Hiện chưa có sản phẩm nào trong giỏ hàng của bạn
Cách điện chuỗi Polimer (Polyme)

Cách điện chuỗi Polimer (Polyme)


Tình trạng:

Liên hệ

  • - Mã sản phẩm:
  • Su-Polimer
Cách điện chuỗi Polimer: a. Mô tả chung: Cách điện là loại cách điện Polymer (silicone rubber hoặc hỗn hợp silicone) có đặc tính kháng nước, chống rạn nứt, chống ăn mòn, chống lão hóa tốt, lắp đặt ngoài trời, phù hợp để vận hành dưới điều kiện khí hậu nhiệt đới ẩm ướt, vùng biển, sương muối, vùng ô nhiễm công nghiệp, tia tử ngoại (UV). Chất lượng bề mặt cách điện (theo tiêu chuẩn IEC …
  • Tứ Hiệp Plaza, Tứ Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội,
  • Còn 100 sản phẩm
  • Điện thoại: 0978617363
Số lượng
Thêm vào giỏ hàng

Vui lòng liên hệ : CÔNG TY CỔ PHẦN USAKAN VIỆT NAM
Hotline : 
0886687716
Điện thoại : 0978617363

Cách điện chuỗi Polimer:

a. Mô tả chung:

Cách điện là loại cách điện Polymer (silicone rubber hoặc hỗn hợp silicone) có đặc tính kháng nước, chống rạn nứt, chống ăn mòn, chống lão hóa tốt, lắp đặt ngoài trời, phù hợp để vận hành dưới điều kiện khí hậu nhiệt đới ẩm ướt, vùng biển, sương muối, vùng ô nhiễm công nghiệp, tia tử ngoại (UV).

Chất lượng bề mặt cách điện (theo tiêu chuẩn IEC 61109):

Không được có các khuyết tật sau: Các nếp nhăn rõ rệt, các tạp chất lạ, bọt hở, vết rạn, nứt, rỗ và vỡ.

Các khiếm khuyết trên bề mặt cách điện phải tuân thủ theo quy định sau:

+ Các khiếm khuyết thuộc trên bề mặt phải có tổng diện tích nhỏ hơn 25 mm2 (tổng diện tích vùng khiếm khuyết không được vượt quá 0,2% tổng diện tích bề mặt cách điện) và có độ sâu nhỏ hơn 1mm.

+ Không được có vết nứt ở chân tán cách điện, đặc biệt là phần tiếp giáp với chân kim loại.

+ Không bị phân tách hoặc thiếu liên kết giữa phần vỏ và khớp nối kim loại.

+ Không bị phân tách hoặc các khiếm khuyết liên kết giữa phần tán cách điện và bề mặt phần vỏ bọc.

+ Khe nối đúc không được nhô lên quá 1mm so với bề mặt vỏ bọc.

Các phụ kiện, chi tiết bằng thép đi kèm theo cách điện phải được mạ kẽm nhúng nóng, bề dày lớp mạ không được nhỏ hơn 85m. Các chi tiết và phụ kiện đi kèm phải chế tạo đảm bảo phù hợp với lực phá huỷ cơ học của cách điện.

Chuỗi cách điện treo phải đảm bảo có thể một đầu bắt vào xà và một đầu bắt vào khoá néo (đỡ) dây dẫn.

Tiêu chuẩn chế tạo: Cách điện polymer được chế tạo theo tiêu chuẩn ANSI C29.13, IEC 61109, IEC 61952 hoặc các tiêu chuẩn tương đương.

b. Yêu cầu về thí nghiệm:

- Yêu cầu về thí nghiệm xuất xưởng (Routine test): Biên bản thí nghiệm xuất xưởng được thực hiện bởi nhà sản xuất hoặc đơn vị thử nghiệm độc lập trên mỗi sản phẩm sản xuất ra tại nhà sản xuất để chứng minh khả năng đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật, bao gồm các hạng mục chính sau:

+ Thí nghiệm đặc tính cơ (Mechanical routine test).

+ Kiểm tra ngoại quan (visual examination).

 - Yêu cầu về thí nghiệm điển hình (Type test): Biên bản thí nghiệm được thực hiện bởi đơn vị thử nghiệm độc lập đạt chứng chỉ ISO/IEC 17025 để chứng minh khả năng đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật, bao gồm các hạng mục chính sau (tiêu chuẩn ANSI C29.13-2000, IEC 61109, IEC 61952 hoặc tương đương):

+ Thử nghiệm điện áp chịu đựng xung sét ở điều kiện/trạng thái khô (Dry lightning impulse withstand voltage test).

+ Thử nghiệm tần số công nghiệp ở điều kiện/trạng thái ướt (Wet power frequency test).

+ Thử nghiệm chứng minh giới hạn phá hủy và thử nghiệm tính bó sát giữa bề mặt phần kim loại và vỏ cách điện (Damage limit proof test and test of the tightness of the interface between end fittings and insulator housing).

- Yêu cầu về thí nghiệm thiết kế (Design test): quy định thử nghiệm này nhằm đánh giá sự phù hợp của thiết kế, vật liệu chế tạo và quy trình sản xuất. Các thử nghiệm thiết kế được thực hiện tại một Đơn vị thử nghiệm độc lập đạt chứng chỉ ISO/IEC 17025 và được thử nghiệm theo tiêu chuẩn IEC61109 hoặc tiêu chuẩn tương đương, gồm các hạng mục chính sau:

+ Thử nghiệm bề mặt tiếp xúc và kết nối của các phần kim loại (Tests on interfaces and connections of end fittings).

+ Thử nghiệm vật liệu các tán và khoang của cách điện (Tests on shed and housing material).

+ Thử nghiệm vật liệu lõi (Tests on core material).

+ Thử nghiệm tải của lõi lắp theo thời gian (Assembled core load-time test).

- Yêu cầu về thí nghiệm mẫu (Sample test): Các mẫu thử sẽ được bên mua lựa chọn ngẫu nhiên với số lượng mẫu thử quy định và được thí nghiệm tại một Đơn vị thử nghiệm độc lập đạt chứng chỉ ISO/IEC 17025 dưới sự chấp thuận của bên mua để chứng minh hàng hóa đáp ứng các yêu cầu của hợp đồng. Các thử nghiệm mẫu được thực hiện theo tiêu chuẩn IEC 61109 hoặc tiêu chuẩn tương đương, gồm các hạng mục chính sau:

+ Kiểm tra kích thước (verification of dimensions) (E1+E2).

+ Kiểm tra hệ thống khóa (verification of the locking system) (E2).

+ Kiểm tra độ bám chặt bề mặt giữa bề mặt phụ kiện kim loại 2 đầu và vỏ cách điện (verification of the tightness of the interface between end fittings and insulator housing) (E2).

+ Kiểm tra lực phá hủy cơ (verification of the specified mechanical load, SML) (E1).

+ Thử nghiệm độ dày lớp mạ (galvanizing test) (E2).

c. Bảng thông số kỹ thuật cách điện chuỗi 35kV:

TT

Hạng mục

Đơn vị

Yêu cầu

1

Nhà sản xuất

 

Nêu cụ thể

2

Nước sản xuất

 

Nêu cụ thể

3

Mã hiệu

 

Nêu cụ thể

4

Tiêu chuẩn áp dụng

 

ANSI C29.13, IEC

61109 hoặc tương đương

5

Loại

 

Polymer

6

Lực phá huỷ nhỏ nhất

kN

≥ 70

7

Điện áp làm việc cực đại

kV

≥ 38,5

8

Chiều dài đường rò trên bề mặt tối thiểu

mm/kV

≥ 25

9

Kích thước:

  • Chiều dài cách điện
  • Đường kính lỗ (upper/lower end fittings)

 

mm mm

 

Nêu cụ thể

10

Điện áp chịu đựng tần số 50Hz/1 phút, ở trạng thái khô

 

kVrms

 

≥ 180

11

Điện áp chịu đựng tần số 50Hz/1 phút, ở trạng thái ướt

 

kVrms

 

≥ 145

12

Điện áp chịu đựng xung sét (1,2/50µs)

kVpeak

≥ 280

13

Mô tả chi tiết:

 

 

 

- Vòng treo/chốt bi

 

Phù hợp với kết cấu chuỗi thông

thường, bằng thép mạ kẽm nhúng nóng, bề dày lớp mạ tối thiểu 85µm.

+ Đầu trên của cách điện có dạng móc hình chữ U

với chốt bi.

+ Đầu dưới của cách điện có dạng

lưỡi (tongue)

 

- Số tán cách điện

tán

Nêu cụ thể

 

- Đường kính lõi chịu lực

mm

Nêu cụ thể

14

Bản vẽ và tài liệu kỹ thuật

 

15

Có xác nhận của khách hàng về việc sử dụng thành công hàng hóa chào thầu, chứng minh hàng hoá chào thầu đã được sử dụng thành công 2 công trình tối thiểu 02 năm trên lưới điện Việt Nam.

 

Tags: