Hiện chưa có sản phẩm nào trong giỏ hàng của bạn
Sứ Đứng Gốm = Cách điện đứng bằng gốm

Sứ Đứng Gốm = Cách điện đứng bằng gốm


Tình trạng:

Liên hệ

  • - Mã sản phẩm:
  • CD-GOM-Su
  • - Đơn vị tính:
  • Cái
Cách điện đứng bằng gốm: a. Mô tả chung: - Cách điện đỡ là loại Line Post/Pin Post không có ty ngầm trong lòng cách điện. - Chất lượng bề mặt sứ cách điện (Theo TCVN 7998-1, IEC 60383-1): + Bề mặt cách điện trừ những chỗ để gắn chân kim loại phải được phủ một lớp men đều, mặt men phải láng bóng, không có vết gợn rõ rệt, vết men không được nứt, nhăn. + Sứ cách điện không được có vết …
  • Tứ Hiệp Plaza, Tứ Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội,
  • Còn 100 sản phẩm
  • Điện thoại: 0978617363
Số lượng
Thêm vào giỏ hàng

Vui lòng liên hệ : CÔNG TY CỔ PHẦN USAKAN VIỆT NAM
Hotline : 
0886687716
Điện thoại : 0978617363

Cách điện đứng bằng gốm:

a. Mô tả chung:

- Cách điện đỡ là loại Line Post/Pin Post không có ty ngầm trong lòng cách điện.

- Chất lượng bề mặt sứ cách điện (Theo TCVN 7998-1, IEC 60383-1):

+ Bề mặt cách điện trừ những chỗ để gắn chân kim loại phải được phủ một lớp men đều, mặt men phải láng bóng, không có vết gợn rõ rệt, vết men không được nứt, nhăn.

+ Sứ cách điện không được có vết rạn nứt, sứt, rỗ và có hiện tượng nung sống.

- Các khuyết tật được phép có trên bề mặt sứ cách điện phải phù hợp với các quy định sau:

+ Khuyết tật trên lớp men là các điểm không có men, vết nứt, kể cả trong lớp men, vết lõm.

+ Tổng diện tích của khiếm khuyết trên mỗi cách điện không được vượt quá: 100+(DxF)/2000 mm2. Diện tích của mỗi khiếm khuyết không được vượt quá: 50+(DxF)/20000 mm2. Trong đó: D là đường kính lớn nhất của cách điện (mm), F là chiều dài dòng rò (mm).

+ Không được có khiếm khuyết trên lớp tráng men của lõi loại cách điện dạng thanh dài lõi đặc.

+ Các dạng cách điện khác thì diện tích khiếm khuyết trên lõi không có lớp tráng men không được vượt quá 25 mm2, những khiếm khuyết do vật lọt vào lớp men thì tổng diện tích không vượt quá 25 mm2 và nhô ra bề mặt không quá 2mm. Tổng diện tích của các khiếm khuyết loại này được tính vào tổng diện tích khiếm khuyết trên lớp men của cách điện.

+ Những vết lõm rất nhỏ trên bề mặt cách điện có đường kính nhỏ hơn 1mm (ví dụ những hạt bụi nhỏ trong quá trình tráng men) thì không tính vào tổng diện tích khiếm khuyết trên lớp men của cách điện. Tuy nhiên, trên diện tích 50mm x 10 mm bất kỳ không được có quá 15 vết. Ngoài ra, tổng số vết lõm trên cách điện không được vượt quá: 50+(DxF)/1500. Trong đó: D, F được xác định như trên.

b. Cách điện phải có các ký hiệu: Nhà sản xuất, năm sản xuất, lực phá hủy, mã hiệu cách điện trên bề mặt và không bị mờ trong quá trình sử dụng.

c. Mỗi quả sứ cách điện phải được cung cấp đầy đủ phụ kiện đi kèm như ty sứ, 02 đai ốc, 01 vòng đệm vênh, 01 vòng đệm phẳng v.v.

d. Ty sứ: là loại có thể tháo rời và được thiết kế phù hợp để lắp đặt trên cánh xà thép hình, lắp trên cột bê tông ly tâm hoặc cột sắt. Chiều dài phần chân ty sứ (phần cắm vào giá đỡ, xà thép v.v.) phải đảm bảo tính toán thiết kế. Các phụ kiện cho cách điện đứng phải đảm bảo khả năng chịu lực tương đương hoặc lớn hơn lực phá hủy của cách điện được quy định ở bảng thông số kỹ thuật.

e. Sứ đứng phải được thiết kế với chiều cao thích hợp sao cho sau khi lắp đặt hoàn thiện khoảng cách pha - đất trong điều kiện quá điện áp khí quyển tiêu chuẩn với các cấp điện áp được quy định trong các Quy chuẩn kỹ thuật điện hiện hành.

f. Tiêu chuẩn chế tạo: Cách điện đỡ được chế tạo theo tiêu chuẩn TCVN 7998-1, IEC 60383-1 hoặc các tiêu chuẩn tương đương.

g. Yêu cầu về thí nghiệm:

-  Yêu cầu về thí nghiệm xuất xưởng (Routine test): Biên bản thí nghiệm xuất xưởng được thực hiện bởi nhà sản xuất hoặc đơn vị thử nghiệm độc lập trên mỗi sản phẩm sản xuất ra tại nhà sản xuất để chứng minh khả năng đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật, bao gồm các hạng mục chính sau:

+ Kiểm tra ngoại quan (Routine visual inspection).

+ Thí nghiệm độ bền cơ (Routine mechanical test).

+ Thí nghiệm điện (Routine electrical test) (only on class B insulators of ceramic material or annealed glass).

- Yêu cầu về thí nghiệm điển hình (Type test): Biên bản thí nghiệm điển hình được thực hiện bởi đơn vị thử nghiệm độc lập đạt chứng chỉ ISO/IEC 17025 để chứng minh khả năng đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật, bao gồm các hạng mục chính sau:

+ Kiểm tra kích thước của cách điện (Verification of the dimensions).

+ Thí nghiệm lực phá hủy cơ học khi uốn (Mechanical failing load test).

+ Thí nghiệm tính năng nhiệt - cơ (Thermal-mechanical performance test) theo TCVN 7998-1.

+ Thí nghiệm điện áp chịu đựng xung sét (Lightning impulse voltage tests).

+ Thí nghiệm chịu đựng điện áp ở tần số nguồn ở trạng thái ướt (Wet power- frequency voltage tests).

- Yêu cầu về thí nghiệm mẫu (Sample test): Các mẫu thử sẽ được bên mua lựa chọn ngẫu nhiên với số lượng mẫu thử quy định và được thí nghiệm tại một Đơn vị thử nghiệm độc lập đạt chứng chỉ ISO/IEC17025 dưới sự chấp thuận của bên mua để chứng minh hàng hóa đáp ứng các yêu cầu của hợp đồng. Các thử nghiệm mẫu được thực hiện theo tiêu chuẩn IEC 60383- 1 hoặc tiêu chuẩn tương đương, gồm các hạng mục chính sau:

+ Kiểm tra kích thước của cách điện (Verification of the dimensions) (E2).

+ Thí nghiệm lực chịu đựng cơ học khi uốn (Mechanical failing load test) (E1).

+ Thí nghiệm chu kỳ nhiệt (Temperature cycle test) (E1+E2).

+ Đo chiều dày lớp mạ kẽm phần kim loại (Galvanizing test) (E2).

+ Thử nghiệm sốc nhiệt (Thermal shock test) (E2) cho cách điện Toughened glass.

+ Kiểm tra độ rỗng cách điện gốm (Porosity test) (E1) cho cách điện Ceramic material.

h. Bảng thông số kỹ thuật cách điện đứng 35kV

TT

Hạng mục

Đơn vị

Yêu cầu

1

Nhà sản xuất

 

Nêu cụ thể

2

Nước sản xuất

 

Nêu cụ thể

3

Mã hiệu

 

Nêu cụ thể

4

Tiêu chuẩn áp dụng

 

TCVN 7998-1,

IEC 60383-1 hoặc

tương đương

5

Loại

 

Sứ tráng men, cấu trúc theo kiểu Line Post/Pin Post

6

Điện áp làm việc cực đại

kVrms

≥ 38,5

7

Chiều dài đường rò trên bề mặt tối thiểu

mm/kV

≥ 25

8

Lực phá hủy cơ học của cách điện khi chịu uốn

 

kN

≥ 12,5

9

Điện áp chịu đựng tần số 50Hz/1 phút ở trạng thái khô

kVrms

≥ 110

 

10

Điện áp chịu đựng tần số 50Hz/10 giây ở

trạng thái ướt

kVrms

 

≥ 85

11

Điện áp chịu đựng xung sét (1,2/50µs)

kVpeak

≥ 200

12

Điện áp đánh thủng

kV

≥ 200

13

Chiều dài ty đoạn gắn vào xà

mm

140-150

14

Chiều dài phần ren ty sứ

mm

≥ 100

15

Đường kính ty sứ

mm

20

16

Bán kính cong của cổ cách điện đỡ

mm

Nêu cụ thể

17

Bán kính cong rãnh đặt dây trên đỉnh sứ

mm

Nêu cụ thể

18

Các phụ kiện đi kèm ty

 

2 đai ốc, 1 đệm phẳng và 1 đệm vênh bằng thép không rỉ hoặc thép mạ kẽm nhúng nóng.

19

Điều kiện lắp đặt, môi trường làm việc

 

Ngoài trời, nhiệt đới hóa.

20

Bản vẽ và tài liệu kỹ thuật

 

21

Có xác nhận của khách hàng về việc sử dụng thành công hàng hóa chào thầu, chứng minh hàng hoá chào thầu đã được sử dụng thành công 2 công trình tối thiểu 02 năm trên lưới điện Việt Nam.

 

Tags: