Hiện chưa có sản phẩm nào trong giỏ hàng của bạn
Cáp đồng ngầm 12.7/22(24)kV 3x240mm2 - LSVina
- 10%

Cáp đồng ngầm 12.7/22(24)kV 3x240mm2 - LSVina


Tình trạng:
2.665.000 đ
2.398.500 đ
  • - Mã sản phẩm:
  • 24kV-3x240-LSvina
  • - Đơn vị tính:
  • Cái

Cáp Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 12.7/22(24)kV 3x240mm2 (Băng đồng 1x0.127mm, Vỏ màu Cam) - LS Vina

01.12.2023 - Usakan

  • Tứ Hiệp Plaza, Tứ Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội,
  • Còn 50 sản phẩm
  • Điện thoại: 0978617363
Số lượng
Thêm vào giỏ hàng

Phụ lục 13

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ CAM KẾT

CÁP NGẦM TRUNG ÁP RUỘT ĐỒNG 22KV - 3x240MM2

(Ban hành kèm theo quyết định số:                   /QĐ-EVN HANOI  ngày         tháng        năm 2014)

 

 

TT

Mô tả

Đơn vị

Yêu cầu

Đề nghị & cam kết

1

Cáp  3 pha XLPE 22kV- ruột đồng

 

 

Đáp ứng

2

Nhà sản xuất

 

 

 

 

Mã hiệu sản phẩm

 

 

 

 

Nước sản xuất

 

 

 

3

Loại

 

Đồng

 

4

Số và tiết diện danh định của lõi cáp

mm2

3x240

 

5

Điện áp cao nhất

kV

24

 

6

Số sợi đồng của lõi cáp

     sợi

≥ 37

 

7

Đường kính của lõi cáp

mm

18,3 - 18,6

Đáp ứng

8

Độ dầy danh định của lớp bán dẫn trong

mm

0,6

 

9

Loại vật liệu cách điện

 

XLPE, EPR

& tương

đương

 

10

Độ dầy danh định của lớp cách điện

mm

5,5

 

11

Độ dầy danh định của lớp bán dẫn ngoài

mm

0,6

 

12

Độ dầy của băng đồng cho từng pha một

mm

≥ 0,127

 

13

Độ gối mép của băng đồng cho từng pha một

%

≥ 15

 

14

Khả năng chịu ngắn mạch của màn đồng (1s)

kA

 

 

15

Loại vật liệu của vỏ bọc

 

PVC/PE

 

16

Độ dầy của lớp vỏ bọc bên trong

mm

2,1 - 2,2

 

17

Độ dầy của lớp vỏ bọc bên ngoài

mm

3,8 - 4,1

 

18

Đường kính ngoài của toàn bộ cáp

mm

89 - 92

 

19

Nhiệt độ định mức tối đa của dây dẫn

0C

90

 

20

Khả năng mang tải (*)

A

≥ 474

 

21

Điện trở một chiều của dây dẫn tại t = 20oC

W/km

≤ 0,0754

 

22

Điện trở xoay chiều của dây dẫn tại t = 90oC

 

W/km

 

 

22

Điện dung của cáp

mF/km

 

 

24

Điện kháng của cáp

W/km

 

 

25

Hệ số tự cảm

mH/km

 

 

26

Hệ số điện môi (tg d tối đa)

x .10-4pC

 

 

27

Điện trở cách điện của cáp

W/km

≥ 50.000

 

28

Khả năng chịu dòng ngắn mạch của cáp

 

 

 

 

t = 0,1 s

kA

≥ 108

 

 

t = 0,2 s

kA

≥ 75

 

 

t = 0,3 s

kA

≥ 63

 

29

Trọng lượng cáp

kg/km

 

 

30

Trọng lượng dây dẫn đồng

kg/km

 

 

31

Bán kính cong

m

 

 

32

Chiều dài cáp tối đa trên lô cuốn cáp

m

250

 

33

Đường kính mặt bích tối đa trên lô cuốn cáp

m

2,2

 

34

Trọng lượng tối đa toàn bộ lô cuốn cáp

kg

5000

 

35

Số lớp băng chống thấm (ở dưới lớp băng đồng)

 

1

 

36

Bột hoặc băng chống thấm

 

 

37

Biên bản  thí nghiệm điển hình

 

 

 

 

- Điện trở một chiều lõi cáp (routine test)

W/km

≤ 0,0754

 

 

- Thí nghiệm phóng điện cục bộ tại 1,73Uo - 20,8kV (routine and type test)

pC

≤ 5

 

 

- Thí nghiệm điện áp cao trong 4h -AC 48kV (Sample and type test)

 

Không đánh thủng

cách điện

 

 

Thí nghiệm Hot - set (15 phút tại 200 ± 30C và 20N/cm2) (Sample and type test)

    + Độ dãn dài trong điều kiện có tải

    +  Độ dãn dài sau khi làm nguội

 

 

 

 

≤ 175%

≤ 15%

 

 

- Thí nghiệm uốn kết hợp với phóng điện cục bộ (type test)

pC

≤ 5

 

 

- Thí nghiệm hằng số điện môi tgd tại 2kV trong khoảng 95 - 1000C (type test).

 

 

40 x10-4

 

 

- Thí nghiệm đốt kết hợp với phóng điện cục bộ (type test)

pC

≤ 5

 

 

- Thí nghiệm điện áp xung (900C và 125kV) trong 15 phút (type test)

 

Không phá

huỷ cách điện

 

 

- Thí nghiệm cơ học (type test)

  + Suất kéo đứt của cách điện (XLPE/EPR)

  + Độ dãn dài của cách điện cho khi đứt

  + Suất kéo đứt của vỏ (PVC/PE)

  + Độ dãn dài của vỏ cáp cho khi đứt (PVC/PE)

 

N/mm2

%

N/mm2

%

 

 

≥ 12,5/4,2

≥ 200

≥ 12,5/12,5

≥ 300/150

 

 

-Thí nghiệm lão hoá

+ Độ thay đổi suất kéo đứt của cách điện ở 135±30C trong 7 ngày (XLPE/EPR)

+ Độ thay đổi độ dãn dài cho đến khi đứt của cách điện ở 135±30C trong 7 ngày (XLPE/EPR)

+ Độ thay đổi độ dãn dài cho đến khi đứt  của vỏ PE ở 110 ± 30C trong 10 ngày

+ Độ thay đổi suất kéo đứt của vỏ PVC ở 100±20C trong 7 ngày

+ Độ thay đổi độ dãn dài cho đến khi đứt  của vỏ PVC ở 100 ±20C  trong 7 ngày

 

%

 

 

%

 

%

 

%

 

%

 

≤ ±25/±30

 

 

≤ ±25/±30

 

≥ 300

 

≤ ±25

 

≤ ±25

 

 

- Thí nghiệm lão hoá bổ xung trên một đoạn cắt từ lô cáp hoàn chỉnh ở 100 ±20C  trong 7 ngày bao gồm: sự thay đổi của suất kéo và độ dãn dài cho đến khi đứt của cách điện và vỏ

 

 

 

 

- Thí nghiệm về suy giảm khối lượng (PVC) ở 100±20C  trong 7 ngày (type test)

mg/cm2

≤ 1,5

 

 

- Thí nghiệm hàm lượng carbon (PE) (type test)

%

 

2,5 ±0,5

 

 

 

- Độ sâu của vết lõm khi thử nén ở nhiệt độ 110±20C đối với vỏ PE (type test)

%

 

≤ 50

 

 

- Độ sâu của vết lõm khi thử nén ở nhiệt độ 90±20C đối với vỏ PVC (type test)

%

 

≤ 50

 

 

- Thí nghiệm độ dãn dài lạnh đối với vỏ PVC ở nhiệt độ -15±20C (type test)

%

≥ 20

 

 

 

- Thí nghiệm độ va đập lạnh đối với vỏ  PVC ở nhiệt độ -15±20C (type test)

 

Không có vết nứt

 

 

- Thí nghiệm khả năng kháng nứt của vỏ PVC ở nhiệt độ 150 ±30C trong 1h (type test)

 

Không có vết nứt

 

 

- Thí nghiệm sự hấp thụ nước của cách điện ở 85±20C trong 14ngày (type test) (XLPE/EPR)

mg/cm2

≤ 1/5

 

 

- Thí nghiệm co ngót đối với cách điện ở nhiệt độ 130 ± 30C trong 1h (type test)

%

4

 

 

- Thí nghiệm co ngót đối với vỏ PE ở nhiệt độ 80 ± 20C trong 5h (type test)

%

3

 

 

Thí nghiệm khả năng chống thấm nước*

+ Khả năng chống thấm theo chiều dọc của lõi cáp

+ Khả năng chống thấm theo chiều dọc của màn chắn kim loại

+ Khả năng chống thấm nước theo chiều ngang  của cáp

 

 

IEC- 60502-2

IEC- 60502-2

IEC- 60502-2

 

Ghi chú:

*Yêu cầu mô tả thí nghiệm chống thấm dọc đúng theo yêu cầu của IEC-60502-2

  • Chụp bảo vệ đầu cáp phải là loại co ngót nóng.                    

(*) Tính khả năng mang tải của cáp tại các điều kiện sau:

  • Cáp chôn sâu dưới đất 0,8m
  • Nhiệt độ của đất 25oC
  • Nhiệt trở suất của đất 1,2oC/W
  • Nhà thầu phải đệ trình catalog và tài liệu hướng dẫn vận hành, lắp đặt cáp ngầm trung áp bằng tiếng Việt và tiếng Anh.
  • Các thông số kỹ thuật phải thể hiện rõ trên Catalogue hoặc trên Website chính thức của thiết bị chào thầu.
  • Cáp ngầm trung áp mới 100%, được sản xuất trong vòng 2 năm tính đến thời điểm mở thầu.
  • Tất cả các số liệu trên được xác nhận bởi nhà thầu:

 

Vui lòng liên hệ : CÔNG TY CỔ PHẦN USAKAN VIỆT NAM
Hotline : 
0886687716
Điện thoại : 0978617363

Cáp Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 12.7/22(24)kV 3x240mm2 (Băng đồng 1x0.127mm, Vỏ màu Cam) - LS Vina

01.12.2023 - Usakan