Cáp Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 12.7/22(24)kV 3x240mm2 (Băng đồng 1x0.127mm, Vỏ màu Cam) - LS Vina
01.12.2023 - Usakan
Phụ lục 13 ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ CAM KẾT CÁP NGẦM TRUNG ÁP RUỘT ĐỒNG 22KV - 3x240MM2 (Ban hành kèm theo quyết định số: /QĐ-EVN HANOI ngày tháng năm 2014) |
|
TT |
Mô tả |
Đơn vị |
Yêu cầu |
Đề nghị & cam kết |
1 |
Cáp 3 pha XLPE 22kV- ruột đồng |
|
|
Đáp ứng |
2 |
Nhà sản xuất |
|
|
|
|
Mã hiệu sản phẩm |
|
|
|
|
Nước sản xuất |
|
|
|
3 |
Loại |
|
Đồng |
|
4 |
Số và tiết diện danh định của lõi cáp |
mm2 |
3x240 |
|
5 |
Điện áp cao nhất |
kV |
24 |
|
6 |
Số sợi đồng của lõi cáp |
sợi |
≥ 37 |
|
7 |
Đường kính của lõi cáp |
mm |
18,3 - 18,6 |
Đáp ứng |
8 |
Độ dầy danh định của lớp bán dẫn trong |
mm |
0,6 |
|
9 |
Loại vật liệu cách điện |
|
XLPE, EPR & tương đương |
|
10 |
Độ dầy danh định của lớp cách điện |
mm |
5,5 |
|
11 |
Độ dầy danh định của lớp bán dẫn ngoài |
mm |
0,6 |
|
12 |
Độ dầy của băng đồng cho từng pha một |
mm |
≥ 0,127 |
|
13 |
Độ gối mép của băng đồng cho từng pha một |
% |
≥ 15 |
|
14 |
Khả năng chịu ngắn mạch của màn đồng (1s) |
kA |
|
|
15 |
Loại vật liệu của vỏ bọc |
|
PVC/PE |
|
16 |
Độ dầy của lớp vỏ bọc bên trong |
mm |
2,1 - 2,2 |
|
17 |
Độ dầy của lớp vỏ bọc bên ngoài |
mm |
3,8 - 4,1 |
|
18 |
Đường kính ngoài của toàn bộ cáp |
mm |
89 - 92 |
|
19 |
Nhiệt độ định mức tối đa của dây dẫn |
0C |
90 |
|
20 |
Khả năng mang tải (*) |
A |
≥ 474 |
|
21 |
Điện trở một chiều của dây dẫn tại t = 20oC |
W/km |
≤ 0,0754 |
|
22 |
Điện trở xoay chiều của dây dẫn tại t = 90oC
|
W/km |
|
|
22 |
Điện dung của cáp |
mF/km |
|
|
24 |
Điện kháng của cáp |
W/km |
|
|
25 |
Hệ số tự cảm |
mH/km |
|
|
26 |
Hệ số điện môi (tg d tối đa) |
x .10-4pC |
|
|
27 |
Điện trở cách điện của cáp |
W/km |
≥ 50.000 |
|
28 |
Khả năng chịu dòng ngắn mạch của cáp |
|
|
|
|
t = 0,1 s |
kA |
≥ 108 |
|
|
t = 0,2 s |
kA |
≥ 75 |
|
|
t = 0,3 s |
kA |
≥ 63 |
|
29 |
Trọng lượng cáp |
kg/km |
|
|
30 |
Trọng lượng dây dẫn đồng |
kg/km |
|
|
31 |
Bán kính cong |
m |
|
|
32 |
Chiều dài cáp tối đa trên lô cuốn cáp |
m |
250 |
|
33 |
Đường kính mặt bích tối đa trên lô cuốn cáp |
m |
2,2 |
|
34 |
Trọng lượng tối đa toàn bộ lô cuốn cáp |
kg |
5000 |
|
35 |
Số lớp băng chống thấm (ở dưới lớp băng đồng) |
|
1 |
|
36 |
Bột hoặc băng chống thấm |
|
có |
|
37 |
Biên bản thí nghiệm điển hình |
|
|
|
|
- Điện trở một chiều lõi cáp (routine test) |
W/km |
≤ 0,0754 |
|
|
- Thí nghiệm phóng điện cục bộ tại 1,73Uo - 20,8kV (routine and type test) |
pC |
≤ 5 |
|
|
- Thí nghiệm điện áp cao trong 4h -AC 48kV (Sample and type test) |
|
Không đánh thủng cách điện |
|
|
Thí nghiệm Hot - set (15 phút tại 200 ± 30C và 20N/cm2) (Sample and type test) + Độ dãn dài trong điều kiện có tải + Độ dãn dài sau khi làm nguội |
|
≤ 175% ≤ 15% |
|
|
- Thí nghiệm uốn kết hợp với phóng điện cục bộ (type test) |
pC |
≤ 5 |
|
|
- Thí nghiệm hằng số điện môi tgd tại 2kV trong khoảng 95 - 1000C (type test). |
|
40 x10-4 |
|
|
- Thí nghiệm đốt kết hợp với phóng điện cục bộ (type test) |
pC |
≤ 5 |
|
|
- Thí nghiệm điện áp xung (900C và 125kV) trong 15 phút (type test) |
|
Không phá huỷ cách điện |
|
|
- Thí nghiệm cơ học (type test) + Suất kéo đứt của cách điện (XLPE/EPR) + Độ dãn dài của cách điện cho khi đứt + Suất kéo đứt của vỏ (PVC/PE) + Độ dãn dài của vỏ cáp cho khi đứt (PVC/PE) |
N/mm2 % N/mm2 %
|
≥ 12,5/4,2 ≥ 200 ≥ 12,5/12,5 ≥ 300/150 |
|
|
-Thí nghiệm lão hoá + Độ thay đổi suất kéo đứt của cách điện ở 135±30C trong 7 ngày (XLPE/EPR) + Độ thay đổi độ dãn dài cho đến khi đứt của cách điện ở 135±30C trong 7 ngày (XLPE/EPR) + Độ thay đổi độ dãn dài cho đến khi đứt của vỏ PE ở 110 ± 30C trong 10 ngày + Độ thay đổi suất kéo đứt của vỏ PVC ở 100±20C trong 7 ngày + Độ thay đổi độ dãn dài cho đến khi đứt của vỏ PVC ở 100 ±20C trong 7 ngày |
%
%
%
%
% |
≤ ±25/±30
≤ ±25/±30
≥ 300
≤ ±25
≤ ±25 |
|
|
- Thí nghiệm lão hoá bổ xung trên một đoạn cắt từ lô cáp hoàn chỉnh ở 100 ±20C trong 7 ngày bao gồm: sự thay đổi của suất kéo và độ dãn dài cho đến khi đứt của cách điện và vỏ |
|
|
|
|
- Thí nghiệm về suy giảm khối lượng (PVC) ở 100±20C trong 7 ngày (type test) |
mg/cm2 |
≤ 1,5 |
|
|
- Thí nghiệm hàm lượng carbon (PE) (type test) |
%
|
2,5 ±0,5
|
|
|
- Độ sâu của vết lõm khi thử nén ở nhiệt độ 110±20C đối với vỏ PE (type test) |
%
|
≤ 50 |
|
|
- Độ sâu của vết lõm khi thử nén ở nhiệt độ 90±20C đối với vỏ PVC (type test) |
%
|
≤ 50 |
|
|
- Thí nghiệm độ dãn dài lạnh đối với vỏ PVC ở nhiệt độ -15±20C (type test) |
% |
≥ 20
|
|
|
- Thí nghiệm độ va đập lạnh đối với vỏ PVC ở nhiệt độ -15±20C (type test) |
|
Không có vết nứt |
|
|
- Thí nghiệm khả năng kháng nứt của vỏ PVC ở nhiệt độ 150 ±30C trong 1h (type test) |
|
Không có vết nứt |
|
|
- Thí nghiệm sự hấp thụ nước của cách điện ở 85±20C trong 14ngày (type test) (XLPE/EPR) |
mg/cm2 |
≤ 1/5 |
|
|
- Thí nghiệm co ngót đối với cách điện ở nhiệt độ 130 ± 30C trong 1h (type test) |
% |
4 |
|
|
- Thí nghiệm co ngót đối với vỏ PE ở nhiệt độ 80 ± 20C trong 5h (type test) |
% |
3 |
|
|
Thí nghiệm khả năng chống thấm nước* + Khả năng chống thấm theo chiều dọc của lõi cáp + Khả năng chống thấm theo chiều dọc của màn chắn kim loại + Khả năng chống thấm nước theo chiều ngang của cáp |
|
IEC- 60502-2 IEC- 60502-2 IEC- 60502-2 |
|
Ghi chú:
*Yêu cầu mô tả thí nghiệm chống thấm dọc đúng theo yêu cầu của IEC-60502-2
(*) Tính khả năng mang tải của cáp tại các điều kiện sau:
Cáp Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 12.7/22(24)kV 3x240mm2 (Băng đồng 1x0.127mm, Vỏ màu Cam) - LS Vina
01.12.2023 - Usakan