Cầu chì tự rơi LB FCO 35kV.
3.1.7.1. Cầu chì tự rơi LB FCO 35kV.
a. Yêu cầu chung
a.1. LBFCO có một bộ phận ngắt hồ quang là loại một pha, lắp vào giá đỡ hoặc xà trên cột. LBFCO được sử dụng như dao cắt phụ tải cũng như bảo vệ cho hệ thống phân phối như trạm biến áp phân phối, các dàn tụ điện, mạng cáp, nhánh đường dây trung áp, các điểm phân đoạn đường dây trên không... và thực hiện vận hành Đóng/Cắt dưới tải ở công suất cắt định mức. Có khả năng tương thích với các loại cần cầu chì cùng nhà chế tạo. LBFCO được cung cấp cùng với bộ giá đỡ lắp trên xà, bu lông, đai ốc, vòng đệm, cần cầu chì và cách điện... Cách điện phải là loại polymer (Silicone rubber) có khả năng làm việc ở điều kiện ô nhiễm và khí hậu nhiệt đới ẩm.
a.2. Tiêu chuẩn áp dụng
Các thiết bị phải đáp ứng các yêu cầu của tiêu chuẩn được liệt kê dưới đây hoặc tương đương tiêu chuẩn:
ANSI C 37.42 |
Tiêu chuẩn quốc gia Mỹ về thiết bị đóng cắt- Cầu chì tự rơi và dây chảy American National Standard for Switchgear - Distribution Cutouts and Fuse Links – Specifications |
ANSI/ IEEE C 37.41 |
Tiêu chuẩn quốc gia Mỹ về thử nghiệm cầu chì cao áp, thiết bị phân phối điện, dao cắt cách điện không khí, dao cách ly và các phụ kiện. American National Standard Design Tests for High-Voltage Fuses, Distribution Enclosed Single, Pole Air Switches, Fuse Disconnecting Switches, and Accessories |
IEC 60282-2 |
Cầu chảy cao áp – Phần 2: Cầu chảy giải phóng khí (High-voltage fuses - Part 2. Expulsion fuses) |
IEC 61109
|
Cách điện polymer cho đường dây trên không có điện áp trên 1000V Composite insulators for overhead lines with a nominal voltage greater than 1000V |
a.3. Kiểm tra và thử nghiệm
* Thiết nghiệm xuất xưởng (Routine tests):
Các biên bản thử nghiệm xuất xưởng được thực hiện bởi nhà sản xuất trên mỗi sản phẩm sản xuất ra tại nhà sản xuất để chứng minh khả năng đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật hợp đồng sẽ được nộp cho người mua khi giao hàng. Các thử nghiệm phải được thực hiện theo các tiêu chuẩn liên quan.
* Thử nghiệm điển hình (Type tests):
Các biên bản thử nghiệm điển hình được thực hiện bởi một phòng thí nghiệm độc lập trên các sản phẩm tương tự phải được đệ trình trong hồ sơ dự thầu để chứng minh khả năng của họ để đáp ứng hoặc vượt quá yêu cầu của đặc tính kỹ thuật này. Các thử nghiệm này phải được thực hiện theo tiêu chuẩn ANSI C37.42 và IEC 61109 hoặc tương đương:
- Thí nghiệm điện môi (Dielectric tests)
- Thí nghiệm khả năng cắt (Interrupting tests)
- Thí nghiệm cắt tải (Load break tests)
- Thí nghiệm nhiểu sóng radio (Radio-influence tests)
- Thí nghiệm độ tăng nhiệt (Temperature rise tests)
- Thí nghiệm khả năng chịu áp lực tĩnh của nắp cần cầu chì (Expendable cap static relief pressure tests).
- Thử nghiệm rạn nứt và ăn mòn của vỏ cách điện (Test housing: tracking and erosion test)
- Thử nghiệm vật liệu lõi (Tests for core material)
- Thử độ cứng của vỏ cách điện (Hardness test) có so sánh giá trị ban đầu.
- Thử lão hóa thời tiết bằng tia UV trong 1000 giờ (Accelerated weathering test)
- Thử chống cháy (Flammability test)
Trong trường hợp thử nghiệm điển hình chỉ được thực hiện bởi phòng thí nghiệm thử nghiệm của chính nhà sản xuất, kết quả thử nghiệm có thể được chấp nhận với điều kiện thử nghiệm được chứng kiến hoặc chứng nhận bởi một đại diện được ủy quyền từ các cơ quan kiểm tra quốc tế độc lập /(ví dụ như KEMA, CESI, SGS, vv...) hoặc phòng thử nghiệm của nhà sản xuất đã được công nhận hợp lệ, bởi một cơ quan công nhận quốc tế, để thực hiện theo tiêu chuẩn ISO/IEC 17025 tiêu chuẩn (Yêu cầu chung về năng lực của các phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn).
Nội dung biên bản thử nghiệm phải trình bày tất cả các thông tin như (i), tên, địa chỉ, chữ ký và / hoặc con dấu của phòng thí nghiệm, (ii.) các mẫu thử, hạng mục kiểm tra, các tiêu chuẩn áp dụng, khách hàng, ngày thử nghiệm, ngày phát hành, vị trí thử nghiệm, chi tiết thử nghiệm, phương pháp thử, kết quả thử, sơ đồ mạch, vv, và (iii.) thông số, loại sản phẩm, nhà sản xuất, nước xuất xứ, chi tiết kỹ thuật của sản phẩm được thử nghiệm để xem xét chấp nhận được
b. Thông số kỹ thuật LBFCO 35kV
Stt |
Mô tả |
Đơn vị |
Yêu cầu |
---|---|---|---|
1 |
Hãng sản xuất/ Nước sản xuất |
|
Nêu cụ thể |
2 |
Năm sản xuất |
|
Nêu cụ thể |
3 |
Mã hiệu |
|
Nêu cụ thể |
4 |
Tiêu chuẩn quản lý chất lượng |
|
ISO 9000 |
5 |
Tiêu chuẩn áp dụng |
|
ANSI C 37.42, ANSI / IEEE C 37.41, IEC 61109 hoặc tương đương |
6 |
Loại |
|
Một pha, lắp vào giá đỡ hoặc xà trên cột có buồng dập hồ quang, cách điện phải là loại polymer có khả năng làm việc ở điều kiện ô nhiễm khí hậu nhiệt đới ẩm. |
|
Vật liệu cách điện |
|
Polymer (Silicon rubber) Trên thân cách điện phải có tên của Nhà sản xuất được đúc nổi. |
8 |
Điện áp cực đại: |
kV |
38,5 |
9 |
Dòng điện liên tục định mức |
A
|
100 |
10 |
Tần số định mức |
Hz |
50 |
11 |
Định mức cắt dòng điện (Asym) |
kA |
11,2
|
12 |
Điện áp xung |
kVp |
≥ 180 |
13 |
Điện áp thử tần số công nghiệp: |
kV |
≥ 75 |
14 |
Chiều dài đường rò cách điện |
mm/kV |
³ 25 |
15 |
Cần cầu chì |
|
Bao gồm thanh làm ngắn hồ quang phù hợp cho dây chảy có đầu dây tháo lắp được. |
16 |
Nhiệt độ môi trường làm việc cao nhất |
oC |
50 |
17 |
Độ ẩm tương đối lớn nhất |
% |
90 |
18 |
Phụ kiện đi kèm
|
|
Mỗi LBFCO phải bao gồm các phụ kiện tối thiểu sau: |
18.1 |
Cách điện |
|
Xuất xứ/nhà sản xuất (Nêu cụ thể) |
18.2 |
Cần cầu chì có thanh làm ngắn hồ quang tương thích với các dây chảy thông dụng. |
|
Phải kèm theo |
18.3 |
Giá đỡ lắp trên xà, bu lông, đai ốc, vòng đệm được làm bằng thép mạ kẽm nhúng nóng hoặc thép không gỉ. |
|
Phải kèm theo |
18.4 |
Tên hoặc logo nhà sản xuất phải được đúc nổi trên phần ngàm đỡ cần cầu chì và buồng dập hồ quang |
|
Đáp ứng |
18.5 |
Đầu cực loại đồng mạ thiết có thể đấu nối với dây đồng hoặc dây nhôm |
|
Đáp ứng |
18.6 |
Tài liệu hướng dẫn lắp đặt vận hành và bảo dưỡng, kèm theo biên bản thử nghiệm xuất xưởng. |
|
Phải kèm theo |
19 |
Có xác nhận của khách hàng về việc sử dụng thành công hàng hóa chào thầu, chứng minh hàng hoá chào thầu đã được sử dụng thành công 2 công trình tối thiểu 02 năm trên lưới điện Việt Nam. |
|
Có |