Hiện chưa có sản phẩm nào trong giỏ hàng của bạn
Cầu dao cách ly 35kV - CDCL35kV

Cầu dao cách ly 35kV - CDCL35kV


Tình trạng:

Liên hệ

  • - Mã sản phẩm:
  • CDCL35kV
Cầu dao cách ly 35 kV 3.1.4.1. Yêu cầu chung a. Dao cách ly Dao cách ly yêu cầu là loại 3 pha, lắp đặt ngoài trời, loại cắt giữa tâm 2 trụ quay và tuân thủ chung với yêu cầu của tiêu chuẩn IEC 62271-102. DCL là loại mở ngang, có thể vận hành bằng cần thao tác/tay quay. Cơ cấu cơ khí của DCL phải được thiết kế sao cho dao cách ly không thể tự đóng hoặc tự mở bởi những xung lực bên …
  • Tứ Hiệp Plaza, Tứ Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội,
  • Còn 100 sản phẩm
  • Điện thoại: 0978617363
Số lượng
Thêm vào giỏ hàng

Vui lòng liên hệ : CÔNG TY CỔ PHẦN USAKAN VIỆT NAM
Hotline : 
0886687716
Điện thoại : 0978617363

Cầu dao cách ly 35 kV

3.1.4.1. Yêu cầu chung

a. Dao cách ly

Dao cách ly yêu cầu là loại 3 pha, lắp đặt ngoài trời, loại cắt giữa tâm 2 trụ quay và tuân thủ chung với yêu cầu của tiêu chuẩn IEC 62271-102. DCL là loại mở ngang, có thể vận hành bằng cần thao tác/tay quay. Cơ cấu cơ khí của DCL phải được thiết kế sao cho dao cách ly không thể tự đóng hoặc tự mở bởi những xung lực bên ngoài.

b. Bố trí lắp đặt

DCL phải được thiết kế phù hợp cho việc gắn trực tiếp trên giá đỡ bằng thép hoặc trên cột điện.

Thiết bị phải được trang bị các chi tiết, vị trí nối đất tại tất cả các phần có kết cấu bằng thép không mang điện, … để đấu nối vào hệ thống nối đất của trạm.

c. Các yêu cầu về thí nghiệm

* Biên bản thí nghiệm xuất xưởng: Dao cách ly phải được thí nghiệm xuất xưởng theo tiêu chuẩn IEC 62271-102 hoặc tiêu chuẩn tương đương gồm các hạng mục chính sau:

- Kiểm tra thiết kế và kiểm tra bên ngoài (Design and visual checks).

- Thí nghiệm điện môi trên mạch chính (Dielectric test on the main circuit).

- Đo điện trở mạch chính (Measurement of the resistance of the main circuit).

- Thí nghiệm truyền động cơ khí (Mechanical operating tests).

* Thí nghiệm điển hình (Type test)

Biên bản thí nghiệm điển hình: Biên bản thí nghiệm điển hình của Dao cách ly phải do đơn vị thí nghiệm độc lập, gồm các hạng mục chính sau:

- Thí nghiệm điện môi (Dielectric tests).

- Đo lường điện trở của mạch chính (Measurement of the resistance of the main).

- Thí nghiệm dòng làm việc liên tục (Continuous current test).

- Thí nghiệm khả năng chịu đựng dòng điện ngắn mạch và dòng điện đỉnh (Short time withstand current and peak current withstand tests).

- Thí nghiệm truyền động cơ khí (

d. Phụ kiện

Các kẹp cực để đấu nối.

Các bu-lông, đai ốc kèm theo tương ứng.

Các hệ thống trụ và giá đỡ dao cách ly.

Các bình mỡ tiếp xúc, bôi trơn và giấy chuyên dụng để vệ sinh bề mặt tiếp xúc.

Tay quay/cần thao tác để đóng mở DCL bằng tay.

e. Tài liệu kỹ thuật và bản vẽ mô tả

Thiết bị phải được cung cấp bản vẽ và tài liệu kỹ thuật sau:

Bản vẽ mô tả cấu trúc chung của thiết bị.

Bản vẽ hướng dẫn lắp đặt.

Bản vẽ nguyên lý và đấu nối nội bộ tủ điều khiển.

Tài liệu hướng dẫn lắp đặt, vận hành, sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị, phụ kiện.

Các tài liệu khuyến cáo về kiểm tra, bảo dưỡng, đại tu, cách xử lý các trục trặc hư hỏng thường gặp.

Các biên bản thí nghiệm và giấy chứng nhận quản lý chất lượng.

f. Yêu cầu khác

Thiết bị mới nguyên 100%, không có khiếm khuyết, có chứng nhận nguồn gốc xuất xứ hàng hóa (CO) rõ ràng, hợp pháp và có chứng nhận chất lượng hàng hóa, kèm theo các tài liệu liên quan để chứng minh hàng hoá được cung cấp phù hợp với yêu cầu của thiết kế và quy định trong hợp đồng đã ký kết.

Dao cách ly phải đáp ứng được độ bền đối với các điều kiện về khí hậu và môi trường tại Việt Nam: được nhiệt đới hóa, phù hợp với điều kiện môi trường lắp đặt vận hành.

Các chi tiết bằng thép (trụ đỡ, xà, giá đỡ, tiếp địa, các bulông, đai ốc ...) phải được mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn TCVN 5408:2007 và các tiêu chuẩn tương đương điện hành về mạ kẽm nhúng.

Khi vận chuyển cho phép tháo và đóng gói từng bộ phận riêng và phải có bảng liệt kê số lượng vật tư trong từng kiện đóng gói.

3.1.4.2. Bảng yêu cầu về đặc tính kỹ thuật

TT

Hạng mục

Đơn vị đo

Yêu cầu

1

Hãng sản xuất/ Nước sản xuất

 

Nêu rõ

2

Năm sản xuất

 

Nêu rõ

3

Mã hiệu

 

Nêu rõ

4

Tiêu chuẩn áp dụng

 

IEC 62271-102

5

Chủng loại

 

- 3 pha, lắp đặt        ngoài trời

6

Kiểu truyền động

 

3 pha kiểu quay ngang

7

Vật liệu chính làm tiếp điểm chính

 

Hợp kim đồng hoặc hợp kim nhôm mạ bạc/niken

8

Bộ truyền động

 

Cần thao tác bằng tay

9

Điện áp danh định

kV

35

10

Điện áp làm việc làm việc lớn nhất của thiết bị

kV

≥ 38,5

11

Dòng điện định mức

A

630

12

Tần số định mức

Hz

50

13

Khả năng chịu dòng ngắn mạch định mức đối với DCL và DTĐ

kArms

≥ 25

14

Khả năng chịu dòng đỉnh        định mức

kApeak

≥ 62,5

15

Thời gian chịu đựng ngắn mạch  định mức

giây

≥ 01

16

Điện áp chịu đựng xung sét (1,2/50μs)

kVpeak

 

16.1

Pha - đất

kVpeak

≥ 185

16.2

Khoảng cách cách ly

(DCL ở vị trí mở)

kVpeak

≥ 185

17

Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp (50Hz/1 phút)

kVrms

 

17.1

Pha - đất

kVrms

≥ 80

17.2

Khoảng cách cách ly

(dao ở vị trí mở)

kVrms

≥ 80

18

Điện trở tiếp xúc của mạch chính

µΩ

Nêu cụ thể

19

Trụ đỡ cách điện DCL

(Support Insulator)

 

 

19.1

Tiêu chuẩn áp dụng

 

IEC 60273 hoặc    tương đương

19.2

Vật liệu

 

Sứ gốm nâu

19.3

Chiều dài đường rò nhỏ nhất qua bề mặt cách điện

mm/kV

≥ 25

 

19.4

Tổng chiều dài đường rò

mm

Nêu cụ thể

19.5

Khả năng chịu tải của đầu cực DCL

kN

Nêu cụ thể

19.6

Khoảng cách không khí:

- Pha - đất

- Khoảng cách giữa hai cực trong cùng một pha (ở trạng thái cắt)

 

mm

 

≥ 400

20

Cần thao tác để đóng/mở DCL

 

21

Cơ cấu liên động cơ khí giữa DCL

 

22

Tổng trọng lượng

kg

Nêu cụ thể

23

Giá đỡ dao cách ly

   

23.1

Nhà sản xuất/ Nước sản xuất

 

Nêu cụ thể

23.2

Năm sản xuất

 

Nêu cụ thể

23.3

Vật liệu

 

Thép mạ kẽm       nhúng nóng

27

Kẹp cực đấu nối dao cách ly         với dây dẫn

   

27.1

Vật liệu

 

Hợp kim nhôm/đồng

27.2

Kích thước

 

Phù hợp với dây dẫn

27.3

Bu-lông kẹp cực

 

Bằng thép không gỉ

28

Tài liệu kỹ thuật đi kèm

 

Tiếng Việt/ tiếng Anh

29

Có xác nhận của khách hàng về việc sử dụng thành công hàng hóa chào thầu, chứng minh hàng hoá chào thầu đã được sử dụng thành công 2 công trình tối thiểu 02 năm trên lưới điện Việt Nam.

 

 
Tags: