Cầu dao cách ly 35 kV
3.1.4.1. Yêu cầu chung
a. Dao cách ly
Dao cách ly yêu cầu là loại 3 pha, lắp đặt ngoài trời, loại cắt giữa tâm 2 trụ quay và tuân thủ chung với yêu cầu của tiêu chuẩn IEC 62271-102. DCL là loại mở ngang, có thể vận hành bằng cần thao tác/tay quay. Cơ cấu cơ khí của DCL phải được thiết kế sao cho dao cách ly không thể tự đóng hoặc tự mở bởi những xung lực bên ngoài.
b. Bố trí lắp đặt
DCL phải được thiết kế phù hợp cho việc gắn trực tiếp trên giá đỡ bằng thép hoặc trên cột điện.
Thiết bị phải được trang bị các chi tiết, vị trí nối đất tại tất cả các phần có kết cấu bằng thép không mang điện, … để đấu nối vào hệ thống nối đất của trạm.
c. Các yêu cầu về thí nghiệm
* Biên bản thí nghiệm xuất xưởng: Dao cách ly phải được thí nghiệm xuất xưởng theo tiêu chuẩn IEC 62271-102 hoặc tiêu chuẩn tương đương gồm các hạng mục chính sau:
- Kiểm tra thiết kế và kiểm tra bên ngoài (Design and visual checks).
- Thí nghiệm điện môi trên mạch chính (Dielectric test on the main circuit).
- Đo điện trở mạch chính (Measurement of the resistance of the main circuit).
- Thí nghiệm truyền động cơ khí (Mechanical operating tests).
* Thí nghiệm điển hình (Type test)
Biên bản thí nghiệm điển hình: Biên bản thí nghiệm điển hình của Dao cách ly phải do đơn vị thí nghiệm độc lập, gồm các hạng mục chính sau:
- Thí nghiệm điện môi (Dielectric tests).
- Đo lường điện trở của mạch chính (Measurement of the resistance of the main).
- Thí nghiệm dòng làm việc liên tục (Continuous current test).
- Thí nghiệm khả năng chịu đựng dòng điện ngắn mạch và dòng điện đỉnh (Short time withstand current and peak current withstand tests).
- Thí nghiệm truyền động cơ khí (
d. Phụ kiện
Các kẹp cực để đấu nối.
Các bu-lông, đai ốc kèm theo tương ứng.
Các hệ thống trụ và giá đỡ dao cách ly.
Các bình mỡ tiếp xúc, bôi trơn và giấy chuyên dụng để vệ sinh bề mặt tiếp xúc.
Tay quay/cần thao tác để đóng mở DCL bằng tay.
e. Tài liệu kỹ thuật và bản vẽ mô tả
Thiết bị phải được cung cấp bản vẽ và tài liệu kỹ thuật sau:
Bản vẽ mô tả cấu trúc chung của thiết bị.
Bản vẽ hướng dẫn lắp đặt.
Bản vẽ nguyên lý và đấu nối nội bộ tủ điều khiển.
Tài liệu hướng dẫn lắp đặt, vận hành, sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị, phụ kiện.
Các tài liệu khuyến cáo về kiểm tra, bảo dưỡng, đại tu, cách xử lý các trục trặc hư hỏng thường gặp.
Các biên bản thí nghiệm và giấy chứng nhận quản lý chất lượng.
f. Yêu cầu khác
Thiết bị mới nguyên 100%, không có khiếm khuyết, có chứng nhận nguồn gốc xuất xứ hàng hóa (CO) rõ ràng, hợp pháp và có chứng nhận chất lượng hàng hóa, kèm theo các tài liệu liên quan để chứng minh hàng hoá được cung cấp phù hợp với yêu cầu của thiết kế và quy định trong hợp đồng đã ký kết.
Dao cách ly phải đáp ứng được độ bền đối với các điều kiện về khí hậu và môi trường tại Việt Nam: được nhiệt đới hóa, phù hợp với điều kiện môi trường lắp đặt vận hành.
Các chi tiết bằng thép (trụ đỡ, xà, giá đỡ, tiếp địa, các bulông, đai ốc ...) phải được mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn TCVN 5408:2007 và các tiêu chuẩn tương đương điện hành về mạ kẽm nhúng.
Khi vận chuyển cho phép tháo và đóng gói từng bộ phận riêng và phải có bảng liệt kê số lượng vật tư trong từng kiện đóng gói.
3.1.4.2. Bảng yêu cầu về đặc tính kỹ thuật
TT |
Hạng mục |
Đơn vị đo |
Yêu cầu |
---|---|---|---|
1 |
Hãng sản xuất/ Nước sản xuất |
Nêu rõ |
|
2 |
Năm sản xuất |
Nêu rõ |
|
3 |
Mã hiệu |
Nêu rõ |
|
4 |
Tiêu chuẩn áp dụng |
IEC 62271-102 |
|
5 |
Chủng loại |
- 3 pha, lắp đặt ngoài trời |
|
6 |
Kiểu truyền động |
|
3 pha kiểu quay ngang |
7 |
Vật liệu chính làm tiếp điểm chính |
Hợp kim đồng hoặc hợp kim nhôm mạ bạc/niken |
|
8 |
Bộ truyền động |
Cần thao tác bằng tay |
|
9 |
Điện áp danh định |
kV |
35 |
10 |
Điện áp làm việc làm việc lớn nhất của thiết bị |
kV |
≥ 38,5 |
11 |
Dòng điện định mức |
A |
630 |
12 |
Tần số định mức |
Hz |
50 |
13 |
Khả năng chịu dòng ngắn mạch định mức đối với DCL và DTĐ |
kArms |
≥ 25 |
14 |
Khả năng chịu dòng đỉnh định mức |
kApeak |
≥ 62,5 |
15 |
Thời gian chịu đựng ngắn mạch định mức |
giây |
≥ 01 |
16 |
Điện áp chịu đựng xung sét (1,2/50μs) |
kVpeak |
|
16.1 |
Pha - đất |
kVpeak |
≥ 185 |
16.2 |
Khoảng cách cách ly (DCL ở vị trí mở) |
kVpeak |
≥ 185 |
17 |
Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp (50Hz/1 phút) |
kVrms |
|
17.1 |
Pha - đất |
kVrms |
≥ 80 |
17.2 |
Khoảng cách cách ly (dao ở vị trí mở) |
kVrms |
≥ 80 |
18 |
Điện trở tiếp xúc của mạch chính |
µΩ |
Nêu cụ thể |
19 |
Trụ đỡ cách điện DCL (Support Insulator) |
|
|
19.1 |
Tiêu chuẩn áp dụng |
|
IEC 60273 hoặc tương đương |
19.2 |
Vật liệu |
|
Sứ gốm nâu |
19.3 |
Chiều dài đường rò nhỏ nhất qua bề mặt cách điện |
mm/kV |
≥ 25
|
19.4 |
Tổng chiều dài đường rò |
mm |
Nêu cụ thể |
19.5 |
Khả năng chịu tải của đầu cực DCL |
kN |
Nêu cụ thể |
19.6 |
Khoảng cách không khí: - Pha - đất - Khoảng cách giữa hai cực trong cùng một pha (ở trạng thái cắt) |
mm |
≥ 400 |
20 |
Cần thao tác để đóng/mở DCL |
Có |
|
21 |
Cơ cấu liên động cơ khí giữa DCL |
Có |
|
22 |
Tổng trọng lượng |
kg |
Nêu cụ thể |
23 |
Giá đỡ dao cách ly |
||
23.1 |
Nhà sản xuất/ Nước sản xuất |
Nêu cụ thể |
|
23.2 |
Năm sản xuất |
Nêu cụ thể |
|
23.3 |
Vật liệu |
Thép mạ kẽm nhúng nóng |
|
27 |
Kẹp cực đấu nối dao cách ly với dây dẫn |
||
27.1 |
Vật liệu |
Hợp kim nhôm/đồng |
|
27.2 |
Kích thước |
Phù hợp với dây dẫn |
|
27.3 |
Bu-lông kẹp cực |
Bằng thép không gỉ |
|
28 |
Tài liệu kỹ thuật đi kèm |
|
Tiếng Việt/ tiếng Anh |
29 |
Có xác nhận của khách hàng về việc sử dụng thành công hàng hóa chào thầu, chứng minh hàng hoá chào thầu đã được sử dụng thành công 2 công trình tối thiểu 02 năm trên lưới điện Việt Nam. |
|
Có |