Hiện chưa có sản phẩm nào trong giỏ hàng của bạn

Cầu dao phụ tải 24kV 630A 16kA/1s (NXB) Cách điện khí SF6 - Hãng ABB/ Trung Quốc

Cầu dao phụ tải 24kV 630A 16kA/1s (NXB) Cách điện khí SF6 - Hãng ABB/ Trung Quốc
- 50%

Cầu dao phụ tải 24kV 630A 16kA/1s (NXB) Cách điện khí SF6 - Hãng ABB/ Trung Quốc


Tình trạng:
440.000.000 đ
220.000.000 đ
  • - Mã sản phẩm:
  • NXB24C630A3

Cầu dao phụ tải 24kV 630A 16kA/1s (NXB) Cách điện khí SF6 - Hãng ABB/ Trung Quốc

25.05.2023

  • Tứ Hiệp Plaza, Tứ Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội,
  • Còn 100 sản phẩm
  • Điện thoại: 0978617363
Số lượng
Thêm vào giỏ hàng

3.2.3- Đóng cắt:

  1. Các yêu cầu kỹ thuật về Dao cắt có tải 3 pha 35kV (LBS):

* Yêu cầu chung:

Tuân thủ các quy định trong văn bản số 64/QĐ-EVN ngày 05/5/2017 về việc ban hành tiêu chuẩn kỹ thuật dao cắt có tải điện áp 22kV và 35kV trong Tập đoàn Điện lực Việt Nam; Quyết định số 318/QĐ-EVNNPC ngày 03/02/2016 của Tổng công ty Điện lực Miền Bắc;

  • Nhà sản xuất phải có chứng chỉ về hệ thống quản lý chất lượng (ISO-9001 hoặc tương đương) được áp dụng vào ngành nghề sản xuất LBS. Nhà sản xuất phải có phòng thử nghiệm xuất xưởng với các trang thiết bị phục vụ thử nghiệm được kiểm chuẩn bởi cơ quan quản lý chất lượng Nhà nước.
    • Nhà sản xuất phải tuân thủ các quy định của Nhà nước về tiết kiệm năng lượng, an toàn cháy nổ, môi trường, sở hữu trí tuệ, nhãn mác v.v.
    • Để đảm bảo thiết bị làm việc đồng bộ, yêu cầu thiết bị đóng cắt và tủ điều khiển phải cùng Hãng sản xuất, cùng Nước sản xuất.
    • Yêu cầu về biên bản thử nghiệm điển hình: Biên bản thử nghiệm điển hình của thiết bị phải do một đơn vị thí nghiệm độc lập cấp, hoặc đạt  tiêu chuẩn ISO/IEC 17025 như KEMA, CESI, PEHLA, STLNA, ZKU,… phát hành cho hàng hóa chào thầu.
    • Biên bản thử nghiệm của đơn vị thử nghiệm độc lập chứng minh thiết bị đáp ứng chuẩn giao thức IEC 60870-5-101 và IEC 60870-5-104.

* Bảng thông số kỹ thuật thiết bị:

Tóm tắt thông số kỹ thuật của hàng hóa và các dịch vụ liên quan phải tuân thủ các thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn sau đây:

 

TT

 

Thông số kỹ thuật

 

Đơn vị

Yêu cầu

22kV

35kV

I

Dao cắt có tải (LBS)

 

 

1.1

Năm sản xuất

 

Nêu rõ

1.2

Nước sản xuất

 

Nêu rõ

1.3

Nhà sản xuất

 

Nêu rõ

1.4

Mã hiệu

 

Nêu rõ

1.5

Điều kiện lắp đặt

 

Ngoài trời, nhiệt đới hóa

2

Buồng dập hồ quang

 

Chân không hoặc SF6

3

Số pha

 

3

4

Điện áp định mức

kV

24

≥ 38

5

Tần số định mức

Hz

50

 

6

Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp, cho cả 2 trường hợp (Khô, 1 phút và ướt, 10s)

 

kV

 

50

 

≥ 70

 

7

Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50µs (BIL)

 

kV

 

125

 

≥ 170

 

8

Dòng điện làm việc và dòng điện cắt tải định mức

 

A

 

630

9

Khả năng chịu dòng ngắn mạch (1s)

kArms

≥ 16

 

10

Dòng điện cắt cáp không tải (cable – charging breaking current)

 

A

 

≥ 16

11

Số lần đóng cắt dòng tải định mức

Lần

≥ 1000

12

Số lần thao tác cơ khí

Lần

≥ 5000

 

13

 

Cơ cấu truyền động

 

Bằng tay và/hoặc bằng điện từ

 

14

 

Biến dòng đo lường

 

Biến dòng tích hợp bên trong cho 3 pha (03 cái)

 

15

 

Biến điện áp đo lường

 

Biến điện áp tích hợp bên trong cho 3 pha (06 cái)

 

16

 

Vật liệu chế tạo vỏ LBS

 

Hợp kim không gỉ và được xử lý bề mặt chống ăn mòn

 

17

 

Đầu nối (terminal)

 

Được thiết kế để đấu nối bằng cosse ép

18

Thanh truyền động đóng cắt

 

19

Chiều dài đường rò bề mặt tối thiểu

Mm/kV

≥ 31

II

Tủ điều khiển

 

 

1.1

Năm sản xuất

 

Nêu rõ

1.2

Nước sản xuất

 

Nêu rõ

1.3

Nhà sản xuất

 

Nêu rõ

1.4

Mã hiệu

 

Nêu rõ

 

 

 

1.5

 

 

 

Nguồn cung cấp cho mạch điều khiển

 

Trang bị trong tủ điều khiển: máy nạp, bộ acquy phải đảm bảo duy trì vận hành (bao gồm cung cấp nguồn cho mạch điều khiển và đóng, cắt ít nhất 10 lần) trong trường hợp mất nguồn cấp tối thiểu 24h

 

2

 

Nguồn cấp cho tủ điều khiển

 

Máy biến áp cấp nguồn rời hoặc nguồn hạ áp tại chỗ

 

3

Điện áp định mức cấp điện cho tủ điều khiển

 

VAC

 

220 (+5% ÷ -10%)

 

4

 

Cấp bảo vệ

 

- IP 43 với vỏ tủ

- IP 65 với các thiết bị điện tử bên trong

 

5

 

Vật liệu chế tạo vỏ tủ điều khiển

 

Hợp kim không gỉ và được xử lý bề mặt chống ăn mòn

6

Khóa bảo vệ tủ

 

III

Yêu cầu kết nối SCADA

 

 

 

1

Tủ điều khiển được trang bị RTU có chức năng SCADA

 

 

2

Tủ điều khiển phải có đủ không gian để

 

 

lắp đặt thêm thiết bị truyền dẫn (Switch, Model v.v. )

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuẩn giao thức của SCADA:

IEC 60870–5–101 và IEC 60870–5–104

(bắt buộc);

Số cổng giao tiếp truyền dữ liệu về trung tâm từ xa:

  • Serial: ≥ 01
  • Ethernet: ≥ 01

Có cổng cấu hình LBS tại chỗ (RS232/RS485/USB v.v.)

Nhà thầu phải cung cấp catalog và biên bản thử nghiệm để chứng minh chức năng SCADA của tủ điều khiển đảm bảo giao thức như quy định nêu trên.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Bộ điều khiển có các đèn LED có thể lập trình để hiển thị cảnh báo và vận hành; màn hình để hiển thị các giá trị đo lường. Các tín hiệu sự cố được reset tại chỗ và từ xa.

 

 

 

 

 

5

Phần mền, bản quyền sử dụng (không giới hạn thời gian) cho các giao thức theo yêu cầu trên và tài liệu hướng dẫn cấu hình giao thức IEC 60870 – 5 – 101 và IEC 60870 – 5 – 104; tài liệu hướng dẫn thử nghiệm kết nối SCADA .

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Danh sách dữ liệu SCADA tối thiểu:

+ Tín hiệu trạng thái 02 bit: vị trí đóng/cắt của LBS.

+ Tín hiệu cảnh báo 01 bit:

  • Mất nguồn AC
  • Ắc quy bị lỗi
  • Vị trí khóa: Từ xa/ Tại chỗ
  • Hư hỏng nội bộ
  • Chỉ thị sự cố từ bộ Fault Indicator (từng pha)
  • Cảnh báo áp suất khí SF6 (nếu sử dụng buồng dập hồ quang SF6)

+ Tín hiệu điều khiển 02 bit: đóng/cắt LBS.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Tín hiệu điều khiển 01 bit: Reset từ xa tín hiệu sự cố.

+ Tín hiệu đo lường (analog):

  • Dòng điện 03 pha.
  • Điện áp 03 pha.

Các giá trị P, Q, Cosφ

Nhà thầu phải cung cấp catalog và biên bản thử nghiệm để chứng minh đáp ứng đầy đủ dữ liệu tín hiệu SCADA của tủ điều khiển đảm bảo đáp ứng như quy định nêu trên.

 

 

 

 

IV

Máy biến áp cấp nguồn:

Có dung lượng đảm bảo cấp nguồn cho LBS vận hành đầy đủ các tính năng của tủ điều khiển truyền động.

 

 

1.1

Năm sản xuất

 

Nêu rõ

1.2

Nước sản xuất

 

Nêu rõ

1.3

Nhà sản xuất

 

Nêu rõ

1.4

Mã hiệu

 

Nêu rõ

1.5

Điều kiện khí hậu

 

Nhiệt đới hoá

2

Số pha

 

1 pha 2 sứ

3

Điện áp định mức

kVrms

24

38,5

4

Cấp điện áp

kVrms

22/0,22

35/0,22

5

Tần số định mức

Hz

50

6

Điện áp chịu đựng tần số nguồn, 1 phút

kVrms

50

70

 

7

Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50ms(BIL)

 

kVpeak

 

125

 

170

8

Chiều dài đường rò bề mặt tối thiểu

mm/kV

≥ 25

V

Thiết bị, phụ kiện đi kèm

 

 

1

Sào thao tác

 

2

Giá lắp LBS, tủ điều khiển

 

 

3

Cáp nối (bao gồm cả các đầu nối) giữa LBS và tủ điều khiển

 

 

4

Cáp cấp nguồn điều khiển

 

5

06 đầu cosses để lắp dây dẫn vào LBS

 

 

V

Tài liệu đi kèm thiết bị

Catalogue, bản vẽ kỹ thuật, tài liệu

 

 

 

hướng dẫn lắp đặt, vận hành, bảo trì, bảo dưỡng thiết bị

 

 

VI

Tiêu chuẩn áp dụng

 

IEC 62271-103:2011

 

Vui lòng liên hệ : CÔNG TY CỔ PHẦN USAKAN VIỆT NAM
Hotline : 
0886687716
Điện thoại : 0978617363

Cầu dao phụ tải 24kV 630A 16kA/1s (NXB) Cách điện khí SF6 - Hãng ABB/ Trung Quốc

25.05.2023