Cầu dao phụ tải 24kV 630A 16kA/1s (NXB) Cách điện khí SF6 - Hãng ABB/ Trung Quốc
25.05.2023
3.2.3- Đóng cắt:
Tuân thủ các quy định trong văn bản số 64/QĐ-EVN ngày 05/5/2017 về việc ban hành tiêu chuẩn kỹ thuật dao cắt có tải điện áp 22kV và 35kV trong Tập đoàn Điện lực Việt Nam; Quyết định số 318/QĐ-EVNNPC ngày 03/02/2016 của Tổng công ty Điện lực Miền Bắc;
Tóm tắt thông số kỹ thuật của hàng hóa và các dịch vụ liên quan phải tuân thủ các thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn sau đây:
TT |
Thông số kỹ thuật |
Đơn vị |
Yêu cầu |
|
22kV |
35kV |
|||
I |
Dao cắt có tải (LBS) |
|
|
|
1.1 |
Năm sản xuất |
|
Nêu rõ |
|
1.2 |
Nước sản xuất |
|
Nêu rõ |
|
1.3 |
Nhà sản xuất |
|
Nêu rõ |
|
1.4 |
Mã hiệu |
|
Nêu rõ |
|
1.5 |
Điều kiện lắp đặt |
|
Ngoài trời, nhiệt đới hóa |
|
2 |
Buồng dập hồ quang |
|
Chân không hoặc SF6 |
|
3 |
Số pha |
|
3 |
|
4 |
Điện áp định mức |
kV |
24 |
≥ 38 |
5 |
Tần số định mức |
Hz |
50 |
|
6 |
Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp, cho cả 2 trường hợp (Khô, 1 phút và ướt, 10s) |
kV |
50 |
≥ 70 |
7 |
Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50µs (BIL) |
kV |
125 |
≥ 170 |
8 |
Dòng điện làm việc và dòng điện cắt tải định mức |
A |
630 |
|
9 |
Khả năng chịu dòng ngắn mạch (1s) |
kArms |
≥ 16 |
|
10 |
Dòng điện cắt cáp không tải (cable – charging breaking current) |
A |
≥ 16 |
|
11 |
Số lần đóng cắt dòng tải định mức |
Lần |
≥ 1000 |
|
12 |
Số lần thao tác cơ khí |
Lần |
≥ 5000 |
|
13 |
Cơ cấu truyền động |
|
Bằng tay và/hoặc bằng điện từ |
|
14 |
Biến dòng đo lường |
|
Biến dòng tích hợp bên trong cho 3 pha (03 cái) |
|
15 |
Biến điện áp đo lường |
|
Biến điện áp tích hợp bên trong cho 3 pha (06 cái) |
|
16 |
Vật liệu chế tạo vỏ LBS |
|
Hợp kim không gỉ và được xử lý bề mặt chống ăn mòn |
|
17 |
Đầu nối (terminal) |
|
Được thiết kế để đấu nối bằng cosse ép |
|
18 |
Thanh truyền động đóng cắt |
|
Có |
|
19 |
Chiều dài đường rò bề mặt tối thiểu |
Mm/kV |
≥ 31 |
|
II |
Tủ điều khiển |
|
|
|
1.1 |
Năm sản xuất |
|
Nêu rõ |
|
1.2 |
Nước sản xuất |
|
Nêu rõ |
|
1.3 |
Nhà sản xuất |
|
Nêu rõ |
|
1.4 |
Mã hiệu |
|
Nêu rõ |
|
1.5 |
Nguồn cung cấp cho mạch điều khiển |
|
Trang bị trong tủ điều khiển: máy nạp, bộ acquy phải đảm bảo duy trì vận hành (bao gồm cung cấp nguồn cho mạch điều khiển và đóng, cắt ít nhất 10 lần) trong trường hợp mất nguồn cấp tối thiểu 24h |
|
2 |
Nguồn cấp cho tủ điều khiển |
|
Máy biến áp cấp nguồn rời hoặc nguồn hạ áp tại chỗ |
|
3 |
Điện áp định mức cấp điện cho tủ điều khiển |
VAC |
220 (+5% ÷ -10%) |
|
4 |
Cấp bảo vệ |
|
- IP 43 với vỏ tủ - IP 65 với các thiết bị điện tử bên trong |
|
5 |
Vật liệu chế tạo vỏ tủ điều khiển |
|
Hợp kim không gỉ và được xử lý bề mặt chống ăn mòn |
|
6 |
Khóa bảo vệ tủ |
|
Có |
|
III |
Yêu cầu kết nối SCADA |
|
|
|
1 |
Tủ điều khiển được trang bị RTU có chức năng SCADA |
|
Có |
|
2 |
Tủ điều khiển phải có đủ không gian để |
|
Có |
|
|
lắp đặt thêm thiết bị truyền dẫn (Switch, Model v.v. ) |
|
|
|
3 |
Chuẩn giao thức của SCADA: IEC 60870–5–101 và IEC 60870–5–104 (bắt buộc); Số cổng giao tiếp truyền dữ liệu về trung tâm từ xa:
Có cổng cấu hình LBS tại chỗ (RS232/RS485/USB v.v.) Nhà thầu phải cung cấp catalog và biên bản thử nghiệm để chứng minh chức năng SCADA của tủ điều khiển đảm bảo giao thức như quy định nêu trên. |
|
Có |
|
4 |
Bộ điều khiển có các đèn LED có thể lập trình để hiển thị cảnh báo và vận hành; màn hình để hiển thị các giá trị đo lường. Các tín hiệu sự cố được reset tại chỗ và từ xa. |
|
Có |
|
5 |
Phần mền, bản quyền sử dụng (không giới hạn thời gian) cho các giao thức theo yêu cầu trên và tài liệu hướng dẫn cấu hình giao thức IEC 60870 – 5 – 101 và IEC 60870 – 5 – 104; tài liệu hướng dẫn thử nghiệm kết nối SCADA . |
|
Có |
|
6 |
Danh sách dữ liệu SCADA tối thiểu: + Tín hiệu trạng thái 02 bit: vị trí đóng/cắt của LBS. + Tín hiệu cảnh báo 01 bit:
+ Tín hiệu điều khiển 02 bit: đóng/cắt LBS. |
|
Có |
|
|
+ Tín hiệu điều khiển 01 bit: Reset từ xa tín hiệu sự cố. + Tín hiệu đo lường (analog):
Các giá trị P, Q, Cosφ Nhà thầu phải cung cấp catalog và biên bản thử nghiệm để chứng minh đáp ứng đầy đủ dữ liệu tín hiệu SCADA của tủ điều khiển đảm bảo đáp ứng như quy định nêu trên. |
|
|
|
IV |
Máy biến áp cấp nguồn: Có dung lượng đảm bảo cấp nguồn cho LBS vận hành đầy đủ các tính năng của tủ điều khiển truyền động. |
|
|
|
1.1 |
Năm sản xuất |
|
Nêu rõ |
|
1.2 |
Nước sản xuất |
|
Nêu rõ |
|
1.3 |
Nhà sản xuất |
|
Nêu rõ |
|
1.4 |
Mã hiệu |
|
Nêu rõ |
|
1.5 |
Điều kiện khí hậu |
|
Nhiệt đới hoá |
|
2 |
Số pha |
|
1 pha 2 sứ |
|
3 |
Điện áp định mức |
kVrms |
24 |
38,5 |
4 |
Cấp điện áp |
kVrms |
22/0,22 |
35/0,22 |
5 |
Tần số định mức |
Hz |
50 |
|
6 |
Điện áp chịu đựng tần số nguồn, 1 phút |
kVrms |
50 |
70 |
7 |
Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50ms(BIL) |
kVpeak |
125 |
170 |
8 |
Chiều dài đường rò bề mặt tối thiểu |
mm/kV |
≥ 25 |
|
V |
Thiết bị, phụ kiện đi kèm |
|
|
|
1 |
Sào thao tác |
|
Có |
|
2 |
Giá lắp LBS, tủ điều khiển |
|
Có |
|
3 |
Cáp nối (bao gồm cả các đầu nối) giữa LBS và tủ điều khiển |
|
Có |
|
4 |
Cáp cấp nguồn điều khiển |
|
Có |
|
5 |
06 đầu cosses để lắp dây dẫn vào LBS |
|
Có |
|
V |
Tài liệu đi kèm thiết bị Catalogue, bản vẽ kỹ thuật, tài liệu |
|
Có |
|
|
hướng dẫn lắp đặt, vận hành, bảo trì, bảo dưỡng thiết bị |
|
|
|
VI |
Tiêu chuẩn áp dụng |
|
IEC 62271-103:2011 |
Cầu dao phụ tải 24kV 630A 16kA/1s (NXB) Cách điện khí SF6 - Hãng ABB/ Trung Quốc
25.05.2023