Hiện chưa có sản phẩm nào trong giỏ hàng của bạn
Chống sét van 35kV cho đường dây - CSV35kV

Chống sét van 35kV cho đường dây - CSV35kV


Tình trạng:

Liên hệ

  • - Mã sản phẩm:
  • CSV35-DuongDay
Chống sét van 35kV cho đường dây. 3.1.5.1. Yêu cầu kỹ thuật chung a. Chống sét van - CSV có vỏ làm bằng vật liệu sứ (Porcelain) hoặc Polymer, bên trong có các điện trở MO phi tuyến sử dụng loại ZnO. MO có trị số điện trở nhỏ khi quá điện áp và có trị số lớn ở điện áp vận hành định mức của hệ thống điện. Nếu vỏ bằng Polymer thì trong lõi phải có cấu tạo đảm bảo độ bền về cơ học (như thanh …
  • Tứ Hiệp Plaza, Tứ Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội,
  • Còn 100 sản phẩm
  • Điện thoại: 0978617363
Số lượng
Thêm vào giỏ hàng

Vui lòng liên hệ : CÔNG TY CỔ PHẦN USAKAN VIỆT NAM
Hotline : 
0886687716
Điện thoại : 0978617363

Chống sét van 35kV cho đường dây.

3.1.5.1. Yêu cầu kỹ thuật chung

a. Chống sét van

- CSV có vỏ làm bằng vật liệu sứ (Porcelain) hoặc Polymer, bên trong có các điện trở MO phi tuyến sử dụng loại ZnO. MO có trị số điện trở nhỏ khi quá điện áp và có trị số lớn ở điện áp vận hành định mức của hệ thống điện. Nếu vỏ bằng Polymer thì trong lõi phải có cấu tạo đảm bảo độ bền về cơ học (như thanh sợi thủy tinh, thanh cách điện chịu lực v.v.) chống uốn cong, soắn, có khả năng kháng nấm, không bị tổn thương khi xé hoặc va chạm, không bị rạn, nứt, thoái hóa bởi môi trường và điện trường.

- Có phần tự giải thoát áp lực trong các điều kiện vận hành quá tải đối với chống sét van vỏ sứ.

b. Bố trí lắpđặt

- CSV phải được thiết kế phù hợp cho việc gắn trực tiếp trên giá đỡ bằng thép.

- CSV phải được trang bị đầy đủ các phụ kiện để đấu nối vào dây pha/trung tính và hệ thống nối đất, bộ phụ kiện cách điện để lắp trên hệ thống giá đỡ kim loại.

c. Các yêu cầu về thí nghiệm

Chống sét van phải được thí nghiệm xuất xưởng theo tiêu chuẩn IEC 60099- 4 hoặc tiêu chuẩn tương đương.

+ Biên bản thí nghiệm xuất xưởng (routine test): Gồm có các hạng mục thí nghiệm theo yêu cầu của tiêu chuẩn IEC 60099-4, gồm tối thiểu các hạng mục:

- Đo điện áp quy chuẩn Uref (Reference Voltage).

- Đo điện áp dư (residual voltage).

- Đo phóng điện cục bộ (internal partial discharge test).

- Thí nghiệm điện áp tần số công nghiệp (Power- frequency voltage test).

+ Thí nghiệm điển hình (Type test):

Đối với chống sét van phải được thực hiện bởi phòng thí nghiệm đạt theo tiêu chuẩn ISO hoặc phòng thí nghiệm của nhà sản xuất nhưng kết quả thử nghiệm phải được chứng kiến từ các cơ quan kiểm tra quốc tế độc lập (có chứng chỉ ISO) như: KEMA, CESI v.v.

Biên bản thí nghiệm điển hình cho CSV đường dây gồm các hạng mục chính sau:

- Kiểm tra cách điện vỏ chống sét van (insulation withstand test on the arrester housing).

- Điện áp dư (Residual voltage).

- Đặc tính điện áp tần số công nghiệp với thời gian (Power frequency voltage versus time - TOV).

- Kiểm tra chịu đựng vận hành (Operation duty test).

d. Phụ kiện

- Các kep cưc để đấu nối.

- Các kep bu-lông sử dung cho nối đất tương thích dây đồng.

- Các bu-lông, đai ốc kèm theo tương ứng.

- Đế lắp chống sét van.

e. Tài liệu kỹ thuật và bản vẽ tả

Thiết bị phải được cung cấp bản vẽ và tài liệu kỹ thuật sau:

- Bản vẽ mô tả cấu trúc chung của thiết bị.

- Bản vẽ hướng dẫn lắp đặt.

- Tài liệu hướng dẫn lắp đặt, vận hành, sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị, phụ kiện.

- Các tài liệu khuyến cáo về kiểm tra, bảo dưỡng, đại tu, cách xử lý các trục trặc hư hỏng thường gặp.

- Các biên bản thí nghiệm và giấy chứng nhận quản lý chất lượng.

f. Yêu cầukhác

- Thiết bị mới nguyên 100%, không có khiếm khuyết, có chứng nhận nguồn gốc xuất xứ hàng hóa (CO) rõ ràng, hợp pháp và có chứng nhận chất lượng hàng hóa (CQ), kèm theo các tài liệu liên quan để chứng minh hàng hoá được cung cấp phù hợp với yêu cầu của thiết kế và quy định trong hợp đồng đã ký kết.

- Chống sét van phải đáp ứng được độ bền đối với các điều kiện về khí hậu và môi trường tại Việt Nam: được nhiệt đới hóa, phù hợp với điều kiện môi trường lắp đặt vận hành.

- Tiếp địa, bu lông, đai ốc và các chi tiết bằng thép được mạ kẽm nhúng nóng với bề dày lớp mạ tuân thủ Quyết định số 82/QĐ-EVN- QLXD-TĐ ngày 07/01/2003.

- Bu lông chế tạo theo tiêu chuẩn TCVN 5571-1991, TCVN 1916-1995; đai ốc- vòng đệm theo tiêu chuẩn TCVN 1905-76.

- Khi vận chuyển cho phép tháo và đóng gói từng bộ phận riêng và phải có bảng liệt kê số lượng vật tư trong từng kiện đóng gói.

3.1.5.2. Bảng thông số kỹ thuật chính của chống sét van lưới 35kV:

TT

Hạng mục

Đơn vị

Yêu cầu

  1.  

Hãng sản xuất

 

Nêu cụ thể

  1.  

Nước sản xuất/Năm sản xuất

 

Nêu cụ thể

  1.  

Mã hiệu

 

Nêu cụ thể

  1.  

Tiêu chuẩn chế tạo

 

IEC 60099-4 hoặc tương đương

  1.  

 

Chủng loại

 

Chống sét ôxit kim loại không có khe hở, lắp đặt ngoài trời

  1.  

Vật liệu vỏ

 

Vật liệu tổng hợp loại Silicon Rubber (SR)

  1.  

Điện áp định mức Ur

kV

≥ 48

  1.  

Điện áp làm việc lớn nhất của hệ thống

kVrms

38,5

  1.  

Chế độ điểm trung tính

 

Cách ly

  1.  

Tần số định mức

Hz

50

  1.  

Dòng phóng định mức (8/20µs)

kA

10

  1.  

Điện áp làm việc liên tục cực đại (MCOV)

kVrms

≥ 34

  1.  

Khả năng chịu quá áp tạm thời trong 1 giây (TOV) trong thời gian 7.200s

kVrms

≥ 38,5

  1.  

Điện áp dư tại dòng điện phóng định mức

kVpeak

< 135,7

  1.  

Chịu đựng xung sét với xung dòng điện tăng cao (4/10µs)

kA

100

  1.  

Chiều dài đường rò bề mặt

mm/kV

≥ 25

  1.  

Điện áp chịu đựng tần số nguồn (50Hz/phút)

kVrms

80

  1.  

Điện áp chịu đựng xung sét (1,2/50µs)

kVpeak

190

  1.  

Khả năng giải phóng năng lượng định mức

kJ/kV Ur

≥ 3,4

  1.  

Phụ kiện đi kèm

 

Dây và đầu nối đất cùng với đai ốc và kẹp dùng cho dây dẫn nhôm/đồng phù hợp

  1.  

Tài liệu kỹ thuật, bản vẽ kích thước, hướng dẫn lắp đặt, vận hành và bảo dưỡng

 

  1.  

Có xác nhận của khách hàng về việc sử dụng thành công hàng hóa chào thầu, chứng minh hàng hoá chào thầu đã được sử dụng thành công 2 công trình tối thiểu 02 năm trên lưới điện Việt Nam

 

Tags: