Chống sét van 35kV cho TBA
3.1.6.1. Yêu cầu chung
a. Chống sét van
- Để đảm bảo chống sét van sử dụng cho trạm biến áp phân phối có thể bảo vệ cả quá điện áp do sóng sét, quá điện áp thao tác thì phải sử dụng loại chống sét van không khe hở.
- CSV có vỏ làm bằng vật liệu Polymer, bên trong có các điện trở MO phi tuyến sử dụng loại ZnO. MO có trị số điện trở nhỏ khi quá điện áp và có trị số lớn ở điện áp vận hành định mức của hệ thống điện. Vỏ bằng Polymer thì trong lõi phải có cấu tạo đảm bảo độ bền về cơ học (như thanh sợi thủy tinh, thanh cách điện chịu lực v.v.) chống uốn cong, soắn, có khả năng kháng nấm, không bị tổn thương khi xé hoặc va chạm, không bị rạn, nứt, thoái hóa bởi môi trường và điện trường.
- Có phần tự giải thoát áp lực trong các điều kiện vận hành quá tải đối với chống sét van vỏ sứ.
b. Bố trí lắp đặt
- CSV phải được thiết kế phù hợp cho việc gắn trực tiếp trên giá đỡ bằng thép.
- CSV phải được trang bị đầy đủ các phụ kiện để đấu nối vào dây pha/trung tính và hệ thống nối đất, bộ phụ kiện cách điện để lắp trên hệ thống giá đỡ kim loại.
c. Các yêu cầu về thí nghiệm
Chống sét van phải được thí nghiệm xuất xưởng theo tiêu chuẩn IEC 60099- 4 hoặc tiêu chuẩn tương đương.
* Biên bản thí nghiệm xuất xưởng (routine test): Gồm có các hạng mục thí nghiệm theo yêu cầu của tiêu chuẩn IEC 60099-4, gồm tối thiểu các hạng mục:
- Đo điện áp quy chuẩn Uref (Reference Voltage).
- Đo điện áp dư (residual voltage).
- Đo phóng điện cục bộ (internal partial discharge test).
- Thí nghiệm điện áp tần số công nghiệp (Power- frequency voltage test).
* Thí nghiệm điển hình (Type test):
Đối với chống sét van phải được thực hiện bởi phòng thí nghiệm đạt theo tiêu chuẩn ISO hoặc phòng thí nghiệm của nhà sản xuất nhưng kết quả thử nghiệm phải được chứng kiến từ các cơ quan kiểm tra quốc tế độc lập (có chứng chỉ ISO) như: KEMA, CESI v.v.
Biên bản thí nghiệm điển hình cho CSV trạm phân phối gồm các hạng mục chính sau:
- Kiểm tra cách điện vỏ chống sét van (insulation withstand test on the arrester housing).
- Điện áp dư (Residual voltage).
- Đặc tính điện áp tần số công nghiệp với thời gian (Power frequency voltage versus time - TOV).
- Kiểm tra chịu đựng vận hành (Operation duty test).
d. Phụ kiện
- Các kep cưc để đấu nối.
- Các kep bu-lông sử dung cho nối đất tương thích dây đồng.
- Các bu-lông, đai ốc kèm theo tương ứng.
- Các hệ thống trụ và giá đỡ chống sét van (nếu có)
- Đế lắp chống sét van.
- Bộ đếm sét.
- Disconector (áp dụng cho chống sét van trạm biến áp/thiết bị đóng cắt phân phối)
e. Tài liệu kỹ thuật và bản vẽ mô tả
Thiết bị phải được cung cấp bản vẽ và tài liệu kỹ thuật sau:
- Bản vẽ mô tả cấu trúc chung của thiết bị.
- Bản vẽ hướng dẫn lắp đặt.
- Tài liệu hướng dẫn lắp đặt, vận hành, sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị, phụ kiện.
- Các tài liệu khuyến cáo về kiểm tra, bảo dưỡng, đại tu, cách xử lý các trục trặc hư hỏng thường gặp.
- Các biên bản thí nghiệm và giấy chứng nhận quản lý chất lượng.
f. Yêu cầu khác
- Thiết bị mới nguyên 100%, không có khiếm khuyết, có chứng nhận nguồn gốc xuất xứ hàng hóa (CO) rõ ràng, hợp pháp và có chứng nhận chất lượng hàng hóa (CQ), kèm theo các tài liệu liên quan để chứng minh hàng hoá được cung cấp phù hợp với yêu cầu của thiết kế và quy định trong hợp đồng đã ký kết.
- Chống sét van phải đáp ứng được độ bền đối với các điều kiện về khí hậu và môi trường tại Việt Nam: được nhiệt đới hóa, phù hợp với điều kiện môi trường lắp đặt vận hành.
- Trụ đỡ, xà, giá đỡ, tiếp địa, bu lông, đai ốc và các chi tiết bằng thép được mạ kẽm nhúng nóng với bề dày lớp mạ tuân thủ Quyết định số 82/QĐ-EVN-QLXD-TĐ ngày 07/01/2003.
- Bu lông chế tạo theo tiêu chuẩn TCVN 5571-1991, TCVN 1916-1995; đai ốc- vòng đệm theo tiêu chuẩn TCVN 1905-76.
- Khi vận chuyển cho phép tháo và đóng gói từng bộ phận riêng và phải có bảng liệt kê số lượng vật tư trong từng kiện đóng gói.
3.1.6.2. Bảng yêu cầu về đặc tính kỹ thuật chống sét van 35 kV
TT |
Hạng mục |
Đơn vị |
Yêu cầu |
I |
Thông tin chung nhà sản xuất |
||
1 |
Hãng sản xuất/ Nước sản xuất |
|
Nêu cụ thể |
2 |
Năm sản xuất |
|
Nêu cụ thể |
3 |
Mã hiệu |
|
Nêu cụ thể |
4 |
Tiêu chuẩn áp dụng |
|
IEC 60099-4 |
II |
Thông tin về chế độ lưới điện |
||
1 |
Điện áp làm việc lớn nhất |
kV |
38,5 |
2 |
Tần số định mức |
Hz |
50 |
3 |
Chế độ làm việc của lưới điện |
|
Trung tính cách ly với đất |
4 |
Hệ số quá điện áp cho phép khi chạm đất một pha |
|
1,73 |
5 |
Thời gian duy trì quá độ điện áp lớn nhất |
s |
7200 |
6 |
Chế độ đấu nối chống sét van |
|
Pha – đất |
III |
Thông số kỹ thuật của chống sét |
||
1 |
Chủng loại |
|
ZnO, không khe hở, lắp ngoài trời, đáp ứng tiêu chuẩn sử dụng CSV trong trạm biến áp theo tiêu chuẩn IEC |
2 |
Cấp chống sét van |
|
DH hoặc class 1 |
3 |
Điện áp định mức Ur |
kV |
≥ 48 |
4 |
Điện áp làm việc liên tục COV |
kVrms |
≥ 38 |
5 |
Điện áp quá áp tạm thời kèm theo đường cong đặc tính TOV |
kVrms |
Nêu cụ thể |
6 |
Dòng điện phóng định mức |
kA |
≥ 10 |
7 |
Dòng điện phóng đỉnh |
kApeak |
≥ 100 |
8 |
Hệ số phối hợp cách điện |
|
≥ 1,3 |
IV |
Thông số kỹ thuật của vỏ chống sét van |
||
1 |
Vật liệu vỏ |
|
Vật liệu tổng hợp loại Silicon rubber (SR) |
2 |
Điện áp chịu đựng xung sét của cách điện (1,2/50μs) |
kVpeak |
≥ 180 |
3 |
Điện áp chịu đựng tần số nguồn của cách điện (50Hz/1 phút) |
kVrms |
≥ 75 |
4 |
Chiều dài đường rò của cách điện |
mm/kV |
≥ 25 |
5 |
Khả năng chịu lực tĩnh |
kN |
Nêu cụ thể |
6 |
Khả năng chịu lực động |
kN |
Nêu cụ thể |
V |
Các phụ kiện khác |
||
1 |
Kẹp cực |
|
01 kẹp cực/01 chống sét |
|
Nhà sản xuất/ Nước sản xuất |
|
Nêu cụ thể |
Năm sản xuất |
|
Nêu cụ thể |
|
Vật liệu |
|
Phù hợp với dây dẫn |
|
Kích thước |
|
phù hợp với dây dẫn |
|
Bulông kẹp cực |
|
Bằng thép không rỉ hoặc mạ kẽm nhũng nóng |
|
2 |
Tài liệu kỹ thuật thể hiện rõ các thông số chào thầu, bản vẽ kích thước, hướng dẫn lắp đặt, vận hành và bảo dưỡng |
|
Có |
VI |
Có xác nhận của khách hàng về việc sử dụng thành công hàng hóa chào thầu, chứng minh hàng hoá chào thầu đã được sử dụng thành công 2 công trình tối thiểu 02 năm trên lưới điện Việt Nam. |
|
Có |
3.1.6.3. Các thông số kỹ thuật trên vỏ chống sét van
Các thông tin sau sẽ có trên mác của chống sét van:
- Kiểu thiết kế chống sét van.
- Điện áp Ucov.
- Điện áp định mức Ur.
- Tần số định mức.
- Dòng phóng định mức In.
- Tên nhà sản xuất.
- Năm sản xuất.
- Số chế tạo.
- Một số thông tin bổ sung (nếu có):
+ Dòng ngắn mạch định mức (kA).
+ Đánh giá khả năng phóng lặp lại – Qrs.
+ Khả năng chịu đựng ô nhiễm.