Hiện chưa có sản phẩm nào trong giỏ hàng của bạn

Dao cắt có tải (LBS) 24kV 630A 16kA/1s trọn bộ (Không có thanh truyền động) - S&S Hàn Quốc

Dao cắt có tải (LBS) 24kV 630A 16kA/1s trọn bộ (Không có thanh truyền động) - S&S Hàn Quốc
- 50%

Dao cắt có tải (LBS) 24kV 630A 16kA/1s trọn bộ (Không có thanh truyền động) - S&S Hàn Quốc


Tình trạng:
184.800.000 đ
92.400.000 đ
  • - Mã sản phẩm:
  • LBSSGS-6A
Dao cắt có tải (LBS) 24kV 630A 16kA/1s trọn bộ (Không có thanh truyền động) - Model LBS SGS-6A - Tủ điều khiển mã hiệu RT-200P - Phụ kiện: Cáp cấp nguồn tủ điều khiển, cáp điều khiển, giá đỡ, đầu cose. Xuất xứ: S&S/Hàn Quốc …
    Thêm vào giỏ hàng


    CẦU DAO PHỤ TẢI
    Cách điện bằng khí SF6
    Tổng quan về sản phẩm
    Dòng SGS là cầu dao phụ tải (LBS) 3 pha, cách điện khí SF6 được sử dụng cho lưới trên không
    vận hành tại điện áp lên tới 25.8kV. Nó được thiết kế dựa trên nguyên tắc phun vật liệu mới để dập tắt hồ
    quang điện của các đóng cắt đầy tải một cách nhanh chóng và hiệu quả.
    Cầu dao đáp ứng nhu cầu vận hành không dầu và không cần bảo dưỡng với khí SF6, các bộ phận và thiết
    bị liên quan được lắp đặt bên trong thùng thép không gỉ.
    Cầu dao SGS có thể vận hành bằng tay và bằng điện để phù hợp với yêu cầu lưới nguồn của khách
    hàng.

    Ưu điểm của sản phẩm:
    Thiết kế “Tất cả trong một” cho hệ thống
    SCADA:

    Loại tự động có thể được cấu hình như một cầu dao
    điều khiển từ xa.
    Các biến dòng chân sứ, cảm biến điện áp được tích
    hợp sẵn trong thùng cầu dao. FRTU (tuỳchọn).

    Độ bền và tuổi thọ cao:
    Vỏ cầu dao bằng thép không gỉ dày hơn 3mm và được
    hàn bằng quy trình TIG, quy trình đóng gói kép với
    cao su EPDM.
    Cấu trúc cơ khí đơn giản và mạnh mẽ.
    Mô đun cơ cấu vận hành được đặt bên trong
    thùng kín, và được bảo vệ khỏi sự xâm nhập và
    ăn mòn của môi trường bên ngoài.

    Các tiếp điểm chắc chắn đảm bảo tuổi thọ tiếp điểm cao.
    Kết cấu vận hành độc lập, Đóng / Ngắt nhanh:
    Với cơ chế lò xo đơn giản, kết cấu độc lập thao tác Đóng
    – Ngắt một cách nhanh chóng.
    Vận hành motor được kết hợp với tay cầm hoạt động, do
    đó vận hành bằng tay luôn luôn sẵn sàng ngay cả khi
    động cơ không đạt yêu cầu.

    Khả năng cách điện và ngắt có độ tin cậy cao:
    Thiết kế buồng hồ quang chuyên nghiệp và kinh nghiệm
    bao gồm nguyên lý phun nhiên liệu thuần túy làm cho
    thời gian hồ quang chỉ cần một nửa chu kỳ. chính vì điều
    này, sự phân hủy khí SF6 bởi hồ quang là không đáng
    kể và khả năng cách điện của khí SF6 không giảm trong
    suốt thời gian hoạt động.
    Tất cả các định mức cách điện và ngắt của cầu dao
    được đảm bảo tại áp suất khí tối thiểu (0.05 MPa.G).
    Cách điện tại điện áp định mức luôn được đảm bảo tại áp
    suất khí quyển (0.0 MPa.G).
    Các tiếp điểm chính được làm từ chất liệu chống hồ
    quang ten-đồng đảm bảo thử nghiệm dòng đỉnh 5 lần và
    200 lần thử nghiệm đóng cắt ở tải định mức.

    Dao cắt cung cấp các tính năng sau:
    Không bảo trì
    Độ tin cậy cao
    Dễ dàng lắp đặt với thiết kế hợp bộ
    Các thiết bị an toàn (thiết bị liên động áp suất thấp, giảm
    áp suất, khóa)

     
    Mô tả Loại điều khiển từ xa Loại bằng tay
    Điện áp định mức 11kV đến 38kV
    Mã hàng SGS-4A SGS-6A SGS-4M SGS-6M
    Dòng định mức 400A 630A 400A 630A
    Tần số định mức 50/60Hz
    Dòng cắt ngắn mạch định mức 12.5kA(32.5kAp)/ 16kA(41.6kAp)/ 20kA(52kAp)/25kA(65kAp)-
    Dòng ngắn mạch cao nhất 12.5kA(32.5kAp)/ 16kA(41.6kAp)/ 21kA(54.6kAp) – 5 lần (E3)
    Khả năng đóng-cắt tại
    dòng định mức
    Đóng-cắt tại dòng tải
    (E3)
    400A/400 lần 630A/400 lần 400A/400 lần 630A/400 lần
    20A/20 31.5A/20 20A/20 31.5A/20
    Đóng-cắt dòng lặp 400A/20 lần 630A/20 lần 400A/20 lần 630A/20 lần
    Đóng-cắt cáp ngầm 25A/10 lần
    7.5A/10 lần
    Đóng-cắt đường dây 1.5A/10 lần
    Đóng-cắt dòng kích từ 14A/10 lần 22A/10 lần 14A/10 lần 22A/10 lần
    Đóng-cắt cơ khí 5,000 lần (M2)
    Điện áp điều khiển định mức 1Æ220VAC/24VDC 1Æ220VAC/24VDC - -
    Điện áp chịu đựng tần số
    công nghiệp định mức
    Khô 60kV/1 phút
    Ướt 50kV/10 giây
    Điện áp chịu đựng xung sét (1.2x 50µs) 150kV
    Áp suất nạp khí SF6 0.12 MPa.G (at 200C)
    Áp suất làm việc 0.4 – 0.6 MPa.G
    Áp suất khí thấp để khoá thiết bị 0.05 – 0.09 MPa.G
    IP Thân máy: IP 67, Tủ điều khiển: IP 55 theo IEC 529
    Mức độ khí thải Class 3 và 4 theo IEC815
    Môi trường hoạt động Nhiệt độ làm việc: -300C – 700C
    Nhiệt đới: dưới 1000m ( tối đa 3000m)
    Tiêu chuẩn áp dụng IEC 60265-1, IEC 62271-103, ANSI C37.90.1-2/62.45,
    ES 5925-0003
    Loại sản phẩm MT( Porcelain + Moldcone)
    PT (Porcelain + Nema Terminal)
    ST (Silicon + Nema Terminal)
    (r.m.s)/1sec
    THÔNG SỐ KỸ THUẬT
     
    Mô tả Loại điều khiển từ xa Loại bằng tay
    Điện áp định mức 11kV đến 38kV
    Mã hàng SGS-4A SGS-6A SGS-4M SGS-6M
    Dòng định mức 400A 630A 400A 630A
    Tần số định mức 50/60Hz
    Dòng cắt ngắn mạch định mức 12.5kA(32.5kAp)/ 16kA(41.6kAp)/ 20kA(52kAp)/25kA(65kAp)-
    Dòng ngắn mạch cao nhất 12.5kA(32.5kAp)/ 16kA(41.6kAp)/ 21kA(54.6kAp) – 5 lần (E3)
    Khả năng đóng-cắt tại
    dòng định mức
    Đóng-cắt tại dòng tải
    (E3)
    400A/400 lần 630A/400 lần 400A/400 lần 630A/400 lần
    20A/20 31.5A/20 20A/20 31.5A/20
    Đóng-cắt dòng lặp 400A/20 lần 630A/20 lần 400A/20 lần 630A/20 lần
    Đóng-cắt cáp ngầm 25A/10 lần
    7.5A/10 lần
    Đóng-cắt đường dây 1.5A/10 lần
    Đóng-cắt dòng kích từ 14A/10 lần 22A/10 lần 14A/10 lần 22A/10 lần
    Đóng-cắt cơ khí 5,000 lần (M2)
    Điện áp điều khiển định mức 1Æ220VAC/24VDC 1Æ220VAC/24VDC - -
    Điện áp chịu đựng tần số
    công nghiệp định mức
    Khô 60kV/1 phút
    Ướt 50kV/10 giây
    Điện áp chịu đựng xung sét (1.2x 50µs) 150kV
    Áp suất nạp khí SF6 0.12 MPa.G (at 200C)
    Áp suất làm việc 0.4 – 0.6 MPa.G
    Áp suất khí thấp để khoá thiết bị 0.05 – 0.09 MPa.G
    IP Thân máy: IP 67, Tủ điều khiển: IP 55 theo IEC 529
    Mức độ khí thải Class 3 và 4 theo IEC815
    Môi trường hoạt động Nhiệt độ làm việc: -300C – 700C
    Nhiệt đới: dưới 1000m ( tối đa 3000m)
    Tiêu chuẩn áp dụng IEC 60265-1, IEC 62271-103, ANSI C37.90.1-2/62.45,
    ES 5925-0003
    Loại sản phẩm MT( Porcelain + Moldcone)
    PT (Porcelain + Nema Terminal)
    ST (Silicon + Nema Terminal)
    (r.m.s)/1sec
    THÔNG SỐ KỸ THUẬT
     
    Mô tả Loại điều khiển từ xa Loại bằng
    tay
    Điện áp định mức 11kV đến 38kV
    Mã hàng SGS-4A SGS-6A SGS-4M SGS-6M
    Dòng định mức 400A 630A 400A 630
    A
    Tần số định mức 50/60Hz
    Dòng cắt ngắn mạch định mức 12.5kA(32.5kAp)/ 16kA(41.6kAp)/ 20kA(52kAp)/25kA(65kAp)-
    (r.m.s)/1sec
    Dòng ngắn mạch cao nhất 12.5kA(32.5kAp)/ 16kA(41.6kAp)/ 21kA(54.6kAp) – 5 lần
    (E3)
    Khả năng đóng-cắt tại
    dòng định mức
    Đóng-cắt tại dòng tải
    (E3)
    400A/400 lần 630A/400 lần 400A/400 lần 630A/400 lần
    20A/20 31.5A/20 20A/20 31.5A/20
    Đóng-cắt dòng lặp 400A/20 lần 630A/20 lần 400A/20 lần 630A/20 lần
    Đóng-cắt cáp ngầm 25A/10 lần
    7.5A/10 lần
    Đóng-cắt đường dây 1.5A/10 lần
    Đóng-cắt dòng kích từ 14A/10 lần 22A/10 lần 14A/10 lần 22A/10 lần
    Đóng-cắt cơ khí 5,000 lần (M2)
    Điện áp điều khiển định mức 1Æ220VAC/24VDC 1Æ220VAC/24VDC - -
    Điện áp chịu đựng tần số
    công nghiệp định mức
    Khô 60kV/1 phút
    Ướt 50kV/10 giây
    Điện áp chịu đựng xung sét (1.2x 50µs) 150kV
    Áp suất nạp khí SF6 0.12 MPa.G (at 200C)
    Áp suất làm việc 0.4 – 0.6 MPa.G
    Áp suất khí thấp để khoá thiết bị 0.05 – 0.09 MPa.G
    IP Thân máy: IP 67, Tủ điều khiển: IP 55 theo IEC
    529
    Mức độ khí thải Class 3 và 4 theo IEC815
    Môi trường hoạt động Nhiệt độ làm việc: -300C – 700C
    Nhiệt đới: dưới 1000m ( tối đa 3000m)
    Tiêu chuẩn áp dụng IEC 60265-1, IEC 62271-103, ANSI C37.90.1-
    2/62.45, ES 5925-0003
    Loại sản phẩm MT( Porcelain + Moldcone)
    PT (Porcelain + Nema Terminal)
    ST (Silicon + Nema Terminal)
    THÔNG SỐ KỸ THUẬT
    RT-200P được tích hợp trong tủ điều khiển (Gắn trụ) Dao cắt tải (LBS) cách điện khí SF6 phân phối tự đông. Nó
    nhận thông tin đo lường (3 pha dòng điện & điện áp) và thông tin trạng thái LBS, và đo dòng điện và điện áp, phát
    hiện sự cố, ngắt dòng, đường dây có điện / mất điện, mất cân bằng, phân vùng tối ưu cho các hệ thống tự động và
    điều khiển từ xa.
    RT-200P giám sát không chỉ chất lượng điện của lưới phân phối, mà còn cung cấp hoạt động phân vùng trong
    trường hợp sự cố xảy ra và tối thiểu vùng sự cố của lưới điện.
    Tất cả các sự kiện xảy ra trên đường dây phân phối được lưu lại và cung cấp phân tích sự cố. Với việc sử dụng
    giao thức DNP3.0, cung cấp trạng thái giám sát đến SCADA để vận hành LBS. Không chỉ giao thức DNP3.0, các
    giao thức truyền thông khác cũng được cung cấp theo yêu cầu của người sử dụng.
    Ngoài ra, việc điều khiển LBS bằng cách nhận tín hiệu điều khiển từ SCADA, cung cấp phân phối tự động và tối
    thiểu một vùng bị sự cố.
    Bảo vệ Ÿ Phát hiện sự cố (Sự cố pha và đất)
    Ÿ Phát hiện SEF(Sự cố dòng rò)
    Ÿ Bảo vệ tải nguội (Điều chỉnh khởi động)
    Ÿ Chống lại quá độ điện từ
    Ÿ Phát hiện lưới ngắt
    Ÿ Phát hiện lỗi đồng bộ pha
    Giám sát trạng thái Ÿ Mở/Đóng/Chọn LBS
    Ÿ Khóa cơ khí
    Ÿ Áp suất khí thấp
    Ÿ Nguồn AC ngoài
    Ÿ Cửa LBS mở
    Ÿ Pin yếu
    Ÿ Tại chỗ/ Từ xa
    Ÿ Chỉ thị sự cố
    Ÿ Phát hiện lưới ngắt
    RT-200P
    (TỦ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA – FRTU)
    GIỚI THIỆU:
    CHỨC NĂNG:

    Ghi sự kiện điều khiển / Sự kiện đo lường (Dòng điện và Công suất yêu cầu
    Dòng điện và Công suất hàng ngày lớn nhất)
    Ghi sự kiện theo thời gian lấy mẫu
    Sự kiện sự cố / Sự kiện ngõ vào/ra / Sự kiện hệ thống / Sự kiện
    Bộ đếm • Khởi động (đếm khởi động)
    • Đếm mở LBS
    • Đếm tất cả các lỗi
    • Lỗi kênh A, kênh B, Kênh C,
    Kênh N
     
    Ÿ
    Ÿ

    Cổng 1 : Cổng nối tiếp trên
    bảng điều khiển (Cổng bảo trì:
    Modbus)
    Cổng 2 : Cổng nối tiếp (Giao
    thức DNP 3.0 và giao thức
    IEC60870-5-101)
    Cổng 3 : 2 cổng TCP/IP (Giao
    thức IEC60870-5-104)
    ền thông
    Truy
    • Ghi dạng sóng
    Lưu trữ: 8 dạng sóng lỗi của 10 chu kỳ.
    Tỉ số lấy mẫu : 32 mẫu/chu kỳ * 10 chu kỳ

    Kích thước
    Tủ điều khiển
    Lắp đặt Thử nghiệm
    Kết quả thử nghiệm nằm trong phạm vi cho phép được
    cấp phép bởi Korea Laboratory Accreditation Scheme,
    phòng thí nghiệm đã được Phòng Thử Nghiệm Phòng Thí
    nghiệm Quốc tế công nhận

    Distributed by
    67 Sujeung – ro 299beon-gill,Jangan myeon,
    Hwasung city Gyeonggi-do, Korea SƠN TRS
    Phone : +82-31-351-6337~9
    Fax : +82-31-351-6393~4
    Vui lòng liên hệ : CÔNG TY CỔ PHẦN USAKAN VIỆT NAM
    Hotline : 
    0886687716
    Điện thoại : 0978617363
    Dao cắt có tải (LBS) 24kV 630A 16kA/1s trọn bộ
    (Không có thanh truyền động)

    - Model LBS SGS-6A
    - Tủ điều khiển mã hiệu RT-200P
    - Phụ kiện: Cáp cấp nguồn tủ điều khiển, cáp điều khiển,
    giá đỡ, đầu cose.
    Xuất xứ: S&S/Hàn Quốc