Hiện chưa có sản phẩm nào trong giỏ hàng của bạn
Đầu cáp (Co nguội) ngầm trung thế sử dụng ngoài trời

Đầu cáp (Co nguội) ngầm trung thế sử dụng ngoài trời


Tình trạng:

Liên hệ

  • - Mã sản phẩm:
  • DC-Conguoi-NT
  • - Đơn vị tính:
  • Cái
Đầu cáp ngầm trung thế sử dụng ngoài trời 3.1.6.1. Yêu cầu chung a. Cấu trúc Loại: Co nguội, sử dụng ngoài trời. Đầu cáp 35 kV có thể dùng để đấu nối cả hai loại cáp ngầm 35 kV cách điện XLPE hay EPR đến thanh cái đồng, đường dây trên không và cáp ngầm. Đầu cáp bao gồm: - Tất cả các vật tư cần thiết để khôi phục lại các lớp của cáp ngầm như lớp màn chắn lõi, cách điện, màn chắn …
  • Tứ Hiệp Plaza, Tứ Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội,
  • Còn 100 sản phẩm
  • Điện thoại: 0978617363
Số lượng
Thêm vào giỏ hàng

Vui lòng liên hệ : CÔNG TY CỔ PHẦN USAKAN VIỆT NAM
Hotline : 
0886687716
Điện thoại : 0978617363

Đầu cáp ngầm trung thế sử dụng ngoài trời

3.1.6.1. Yêu cầu chung

a. Cấu trúc

Loại: Co nguội, sử dụng ngoài trời.

Đầu cáp 35 kV có thể dùng để đấu nối cả hai loại cáp ngầm 35 kV cách điện XLPE hay EPR đến thanh cái đồng, đường dây trên không và cáp ngầm.

Đầu cáp bao gồm:

- Tất cả các vật tư cần thiết để khôi phục lại các lớp của cáp ngầm như lớp màn chắn lõi, cách điện, màn chắn của cách điện, lớp bọc bên trong, lớp bọc phân cách, lớp giáp bảo vệ và lớp vỏ ngoài nhằm đảm bảo cấu trúc phần đầu cáp tương đương với cấu trúc cáp được đấu nối.

- Chiều dài của phần dây tiếp địa tối thiểu là 600mm. Tổng tiết diện của các dây tiếp địa tối thiểu bằng tổng tiết diện màn chắn đồng của các lõi.

- Các vải làm sạch và dung môi làm sạch.

Đầu cáp sau khi lắp đặt có thể vận hành ngay sau khi hoàn tất lắp đặt.

Mỗi đầu cáp đáp được đóng gói trong hộp riêng biệt. Bên trong hộp phải có danh mục chi tiết trình bày loại và số lượng vật tư mỗi loại bên trong hộp và bản hướng dẫn lắp đặt đầu cáp.

b. Quy cách kỹ thuật của cáp dùng đầu nối:

Loại: 35kV –3x240 được sản xuất theo IEC 60502-2.

Vật liệu làm lõi cáp: Đồng

Vật liệu cách điện: XLPE, EPR Độ dày của lớp cách điện:

- Đối với cáp 12,7(Uo)/22kV: 8,8 mm.

Màn chắn băng đồng.

Lớp giáp: Theo IEC 60502-2.

3.1.16.2. Đặc tính kỹ thuật của Đầu cáp:

a. Thông số kỹ thuật

- Nhà sản xuất/ Nước sản xuất: Nêu cụ thể.

- Năm sản xuất: Nêu cụ thể.

- Mã hiệu: Nêu cụ thể.

- Độ bền điện áp ở điều kiện khô 4,5Uo/05phút và/hoặc 4Uo/15phút:

+ Đối với cáp 20(Uo)/35kV: 90 kVAC/05phút và/hoặc 80kVDC/15phút.

- Độ bền điện áp xung:

+ Đối với cáp 20(Uo)/35kV: 180kV.

- Phóng điện cục bộ: tối đa 10 pC ở điện áp 1,73Uo.

- Khả năng ổn định nhiệt trong 1s (nhiệt độ lõi trước ngắn mạch là 23°C và nhiệt độ lõi ở cuối quá trình ngắn mạch là 250°C, nhiệt độ môi trường từ 10°C đến 30°C): theo tiêu chuẩn VDE 0278-1 hoặc tương đương.

- Khoảng cách rò tối thiểu: 25 mm/kV.

- Đầu cáp có thể vận hành ở vị trí ướt.

- Có xác nhận của khách hàng về việc sử dụng thành công hàng hóa chào thầu, chứng minh hàng hoá chào thầu đã được sử dụng thành công 2 công trình tối thiểu 02 năm trên lưới điện Việt Nam: Có.

b. Phụ kiện

- Đối với đầu cáp 3x240 mm²: 3 đầu cosses  240 mm².

- Đối với đầu cáp dùng cho dây cáp đồng: đầu cosses đồng.

Nhà sản xuất Đầu cáp phải xác nhận chất lượng đầu cosse cung cấp kèm theo đầu cáp đảm bảo chất lượng, có thể sử dụng với đầu cáp cung cấp.

3.1.16.3. Các yêu cầu về thử nghiệm điển hình

Thử nghiệm điển hình được thực hiện theo IEC 60502-4:2010 (TCVN 5935- 4:2013):

a. Trình tự thử 1:

- Thử điện áp AC (4,5Uo/5 phút) và/hoặc DC (4Uo/15 phút) ở điều kiện khô và ướt (AC or DC voltage test and AC (wet) test).

- Thử phóng điện cục bộ ở 1,73Uo (Partial discharge).

- Thử điện áp xung ở nhiệt độ cáp cực đại trong điều kiện vận hành bình thường (Impulse at maximum cable conductor temperature in normal operation+5K to 10K).

- Thử chu kỳ nhiệt trong môi trường không khí (Heating cycles in air).

- Thử ngâm nước (immersion test).

- Thử phóng điện cục bộ ở nhiệt độ cáp cực đại trong điều kiện vận hành và nhiệt độ môi trường xung quanh bình thường (Partial discharge at maximum cable conductor temperature in normal operation and ambient temperature).

- Thử điện áp xung (Impulse).

- Thử điện áp AC ở 2,5Uo/15 phút (AC voltage).

- Kiểm tra ngoại quan (Examination).

b. Trình tự thử 2:

- Thử điện áp AC (4,5Uo/05 phút) và/hoặc DC (4Uo/15 phút) ở điều kiện khô (AC or DC voltage).

- Thử ổn định nhiệt đối với màn chắn (Thermal short circuit (screen)).

- Thử ổn định nhiệt đối với lõi cáp (Thermal short circuit (conductor)).

- Thử điện áp xung (Impulse).

- Thử điện áp AC ở 2,5Uo/15 phút (AC voltage).

- Kiểm tra ngoại quan (Examination).

c. Trình tự thử 3:

- Thử điện áp AC (4,5Uo/05 phút) và/hoặc DC (4Uo/ 15 phút) ở điều kiện khô (AC or DC voltage).

- Thử ổn định nhiệt đối với màn chắn (Thermal short circuit (screen)). Hạng mục này có thể thử kết hợp với thử ổn định động.

- Thử ổn định nhiệt đối với lõi (Thermal short circuit (conductor)). Hạng mục này có thể thử kết hợp với thử ổn định động.

- Thử ổn định động (Dynamic short circuit).

- Thử điện áp xung (Impulse).

- Thử điện áp AC ở 2,5Uo/15 phút (AC voltage).

- Kiểm tra ngoại quan (Examination).

d. Trình tự thử 4:

- Thử điện áp ở 1,25Uo/1000h trong môi trường sương muối (Salt fog).

- Kiểm tra ngoại quan (Examination).

Tags: