Kẹp cáp nhôm 3 bulông A25-150 (Ghíp A25/150-3BL)
Usakan - 05.2024
Kẹp cáp nhôm 3 bulông
3.1.18.1. Thông số kỹ thuật.
STT |
Mô tả |
Thông số kỹ thuật |
---|---|---|
1 |
Nhà sản xuất/ Nước sản xuất |
Khai báo |
2 |
Năm sản xuất |
Khai báo |
3 |
Mã hiệu A70-95 to A70-95 |
Khai báo |
4 |
Tiêu chuẩn quản lý chất lượng |
ISO 9000 |
5 |
Tiêu chuẩn áp dụng |
AS 1154.1 và TCVN 3624-81 hoặc tương đương |
6 |
Loại - Thân kẹp
- Bu lông |
Kẹp cáp ê bulông là loại có 2 rãnh để đấu nối với 2 dây dẫn. Thân kẹp làm bằng nhôm/hợp kim nhôm chịu lực cao, đúc bằng áp lực, có tính dẫn điện tốt. Bên trong của các rãnh phải được bơn sẵn compound gia tăng tiếp xúc điện. Có 3 bulông xiết bằng thép mạ nhúng nóng hoặc bằng thép không rỉ, bu lông dạng cổ vuông chống xoay khi xiết. |
7 |
Tiết diện của dây dẫn Al hoặc ACSR [mm2] A70-95 to A70-95 |
Dây chính / dây rẽ
70-95 / 70-95 |
8 |
Đường kính của dây dẫn Al hoặc ACSR [mm2] A70-95 to A70-95 |
Dây chính / dây rẽ
10,65-12,55 / 10,65-12,55 |
9 |
Dòng điện định mức A70-95 to A70-95 |
270A |
10 |
Điện trở tiếp xúc của kẹp sau khi kẹp |
Không vượt quá 120% của dây dẫn có chiều dài tương đương |
11 |
Nhiệt độ ổn định của kẹp khi mang dòng định mức |
< = 800C |
12 |
Khả năng chịu dòng ngắn mạch tương ứng với tiết diện cáp: A70-95 to A70-95 |
kA/2s
5,9 |
13 |
Các ký mã hiệu
|
Trên mỗi kẹp phải có các ký hiệu được khắc chìm / nổi không phai như sau: Tên nhà sản xuất, Mã hiệu của sản phẩm; loại dây dẫn, tiết diện của dây dẫn. |
14 |
Catalogue / Bảng vẽ của nhà sản xuất thể hiện các kích thước và thông số kỹ thuật. |
Được nộp cùng với hồ sơ thầu |
15 |
Kiểm tra và thử nghiệm |
Đáp ứng yêu cầu |
16 |
Thí nghiệm điển hình |
Đáp ứng yêu cầu |
3.1.18.2. Kiểm tra và thử nghiệm
a. Thử nghiệm xuất xưởng:
Các biên bản thử nghiệm xuất xưởng được thực hiện bởi nhà sản xuất trên mỗi sản phẩm sản xuất ra tại nhà sản xuất để chứng minh khả năng đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật hợp đồng sẽ được nộp cho người mua khi giao hàng. Các thử nghiệm phải được thực hiện theo tiêu chuẩn IEC AS 1154.1 và TCVN 3624-81 hoặc tương đương:
Các biên bản thử nghiệm điển hình được thực hiện bởi một phòng thí nghiệm độc lập trên các sản phẩm tương tự phải được đệ trình trong hồ sơ dự thầu để chứng minh khả năng đáp ứng hoặc cao hơn yêu cầu của đặc tính kỹ thuật này. Các thử nghiệm này phải được thực hiện theo tiêu chuẩn IEC AS 1154.1 và TCVN 3624-81 hoặc tương đương:
1) Đo điện trở tiếp xúc (Measurement of contact resistance)
2) Độ tăng nhiệt khi mang dòng định mức (Temperature rise)
3) Thử khả năng chịu đựng chu kỳ nhiệt (Heating cycle test)
Trong trường hợp thử nghiệm điển hình chỉ được thực hiện bởi phòng thí nghiệm thử nghiệm của chính nhà sản xuất, kết quả thử nghiệm có thể được chấp nhận với điều kiện thử nghiệm được chứng kiến hoặc chứng nhận bởi một đại diện được ủy quyền từ các cơ quan kiểm tra quốc tế độc lập (ví dụ như KEMA, CESI, SGS, vv...) hoặc phòng thử nghiệm của nhà sản xuất đã được công nhận hợp lệ, bởi một cơ quan công nhận quốc tế, để thực hiện theo tiêu chuẩn ISO/IEC 17025 tiêu chuẩn (Yêu cầu chung về năng lực của các phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn).
Nội dung biên bản thử nghiệm phải trình bày tất cả các thông tin như tên, địa chỉ, chữ ký và / hoặc con dấu của phòng thí nghiệm, (ii.) các mẫu thử, hạng mục kiểm tra, các tiêu chuẩn áp dụng, khách hàng, ngày thử nghiệm, ngày phát hành, vị trí thử nghiệm, chi tiết thử nghiệm, phương pháp thử, kết quả thử, sơ đồ mạch, vv, và (iii.) thông số, loại sản phẩm, nhà sản xuất, nước xuất xứ, chi tiết kỹ thuật của sản phẩm được thử nghiệm để xem xét chấp nhận được
Sản phẩm chào không tuân thủ các yêu cầu thử nghiệm nói trên sẽ bị loại.
b. Thử nghiệm nghiệm thu
Khi tiếp nhận hàng hoá, Bên Mua và Bên Bán sẽ tiến hành lấy mẫu để thử nghiệm tại một Đơn vị thử nghiệm độc lập dưới sự chấp thuận của Bên Mua để chứng minh hàng giao đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của hợp đồng. Bên Mua có quyền yêu cầu trực tiếp chứng kiến công tác thử nghiệm này.
Số lượng mẫu thử như sau:
Số lượng mẫu thử (p) |
Số lượng của một lô (n) |
Hạng mục thử |
---|---|---|
p=1 |
n < 50 |
i |
p=1 |
50 £ n < 100 |
i ii, iii |
p=2 |
100 £ n < 200 |
i ii, iii |
p = 3 |
200 £ n < 500 |
i, ii, iii |
p = 4 |
500 £ n |
i, ii, iii |
Số lượng Kẹp dùng cho thử nghiệm nghiệm thu không bao gồm trong số lượng Kẹp được cung cấp trong bảng phạm vi cung cấp của hồ sơ mời thầu/hợp đồng. Tất cả các chi phí kiểm tra và thử nghiệm bao gồm trong giá chào.
Nếu có hai hoặc hơn hai mẫu thử nào đó không đạt yêu cầu coi như lô hàng không đạt yêu cầu thử nghiệm nghiệm thu và bên mua sẽ có quyền từ chối không nhận hàng mà không chịu bất kỳ một phí tổn nào.
Nếu chỉ một mẫu thử không đạt yêu cầu, thì việc lấy mẫu thử nghiệm lại sẽ được thực hiện lại trên các mẫu mới với số lượng gấp đôi số lượng lần lấy đầu tiên.
Nếu có một hoặc hơn một mẫu thử nào đó không đạt yêu cầu sau lần thử nghiệm lại thì coi như lô hàng không đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của hợp đồng.
Các hạng mục thử nghiệm bao gồm như sau:
i) Kiểm tra ngoại quan, đo kích thước
ii) Độ tăng nhiệt khi mang dòng định mức (Temperature rise)
iii) Đo điện trở tiếp xúc (Measurement of contact resistance)
Kẹp cáp nhôm 3 bulông A25-150 (Ghíp A25/150-3BL)
Usakan - 05.2024