Hiện chưa có sản phẩm nào trong giỏ hàng của bạn
Recloser 22kV 630A 16kA - Sirec 27 - Shinsung/ Hàn Quốc

Recloser 22kV 630A 16kA - Sirec 27 - Shinsung/ Hàn Quốc


Tình trạng:
Giá sản phẩm: 198.900.000 đ
  • - Mã sản phẩm:
  • Sirec27-Shinsung
  • - Đơn vị tính:
  • Cái
Recloser 27kV – 630A, -16kA bao gồm: - Máy cắt kiểu SIREC 27 - Tủ điều khiển kiểu VIT R6 (Bao gồm pin và sạc pin) - Cáp điều khiển và cáp nguồn - Phụ kiện lắp đặt trọn bộ trên trụ. - Kết nổi truyền thông Scada theo IEC 101/104 Nhà sản xuất: SHINSUNG/ Hàn Quốc Usakan - 21.07.2023     …
  • Tứ Hiệp Plaza, Tứ Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội,
  • Còn 100 sản phẩm
  • Điện thoại: 0978617363
Số lượng
Thêm vào giỏ hàng

THÔNG SỐ KỸ THUẬT RECLOSER
Hãng: SHINSUNG HÀN QUỐC
* Recloser 27 kV dùng cho lưới trung thế 6, 10, 15, 22 kV
** Recloser 38.5 kV dùng cho lưới trung thế 35 kV

STT Thông số Đơn vị Recloser 27 kV Recloser 38.5 kV
I Yêu cầu chung
1.1 Điều kiện làm việc   Ngoài trời, nhiệt độ môi trường từ -250C đến +70oC Ngoài trời, nhiệt độ môi trường từ -250C đến +70oC
1.2 Độ cao lắp đặt so với mực nước biển m Đến 1000 Đến 1000
1.3 Độ ẩm cực đại % Đến 100 Đến 100
1.4 Vận tốc gió lớn nhất Km/h 160 160
1.5 Tần số định mức Hz 50/60 50/60
1.6 Tiêu chuẩn sản xuất và thử nghiệm   IEC 62271-111 (2012) IEC 62271-111 (2012)
1.7 Biên bản thử nghiệm quốc tế (type test)   Phòng thí nghiệm KERI Phòng thí nghiệm KERI
1.8 Chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng   ISO 9001 ISO 9001
II Recloser
2.1 Loại   3 pha treo trên cột 3 pha treo trên cột
2.2 Hãng/nước sản xuất   Shinsung industrial electric/Hàn Quốc Shinsung industrial electric/Hàn Quốc
2.3 Mã hiệu   SIREC SIREC-38
2.4 Điện áp định mức kV 27 38.5
2.5 Dòng định mức A 630/800* 800
2.6 Dòng cắt ngắn mạch định mức kA (rms) 16 16
2.7 Dòng chịu đựng ngắn mạch 3 giây kA (rms) 16 16
2.8 Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp 1 phút/10 giây (khô/ướt) kV 60/50 70/70
  Mức cách điện xung 1.2/50µs kV 150 170
2.9 Chiều dài đường dò bề mặt tối thiểu mm/kV > 25 > 25
2.10 Dập hồ quang   Chân không Chân không
2.11 Cách điện   Chất rắn Chất rắn
2.12 Điều khiển các chức năng recloser   Vi xử lý Vi xử lý
2.13 Độ bền cơ có thể lên tới Lần 10.000 10.000
  Đóng cắt ở dòng định mức có thê lên tới Lần 1000 1000
2.14
 
Khả năng cắt dòng ngắn mạch:      
(15 - 20%) dòng cắt danh định (minimum X/R = 4) Lần 44 44
(45 - 55%) dòng cắt danh định (minimum X/R = 8) Lần 56 56
(90 - 100%) dòng cắt danh định (minimum X/R = 14) Lần 16 16
2.15
 
Biến dòng cảm ứng chân sứ cái 3 3
2.16 Biến điện áp cảm ứng chân sứ cái 6 6
2.17 Số lần đóng lặp lại tối đa Lần 4 4
Lần 1 s 0,00 – 19999.98 0,00 – 19999.98
Lần 2 s 0,00 – 19999.98 0,00 – 19999.98
Lần 3 s 0,00 – 19999.98 0,00 – 19999.98
Lần 4 s 0,00 – 19999.98 0,00 – 19999.98
Độ phân giải thời gian s 0,005 0,005
Thời gian trở về (reset time) s 0,00 – 19999.98 0,00 – 19999.98
  Cơ câú truyền động   Từ tính cùng hệ thống nguồn cung cấp ngoài Từ tính cùng hệ thống nguồn cung cấp ngoài
2.18 Vận hành đóng cắt bằng tay   Recloser có cả thanh vận hành đóng và cắt bằng tay. Recloser có cả thanh vận hành đóng và cắt bằng tay.
2.19 Vật liệu làm vỏ recloser   Thép không gỉ Thép không gỉ
2.20 Kích thước (WxHxD) mm 588x1004.5x856 588x1095x1052
2.21 Trọng lượng kg 120 208
III Tủ điều khiển và bảo vệ
Cáp nguồn 220 VAC và cáp điều khiển chính và cáp điều khiển phụ
3.1 Mã hiệu tủ   VIT R6 VIT R6
3.2 Rơ-le
Các chức năng bảo vệ chính   - Bảo vệ quá dòng cắt nhanh pha-đất (50P/50N).
- Bảo vệ quá dòng cắt có thời gian pha-đất (51P/51N).
- Bảo vệ chạm đất nhạy cảm (SEF-64).
- Đóng lặp lại (79)
- Bảo vệ quá dòng pha có hướng (67P).
- Bảo vệ quá dòng chạm đất có hướng (67N).
- Bảo vệ chạm đất nhạy cảm SEF có hướng (67Ns).
- Bảo vệ quá dòng thứ tự nghịch (46NPS).
- Bảo vệ quá/thấp tần số (81).
- Kiểm tra đồng bộ ( 25).
- Bảo vệ quá/thấp điện áp (27/59)
- Khởi động tải nguội (Cold Load Pickup).
- Khóa đóng khi dòng lớn pha-đất (High Current Lockout)
- Khóa mất điện áp
- Kiểm tra tình trạng ắc quy (Battery test).
- Bảo vệ xâm phạm tải theo hướng cho cả pha và đất.
- Bảo vệ ngăn ngừa ngắt giao cảm.
- Bảo vệ sự cố đứt dây.
- Bảo vệ quá dòng pha và chạm đất với 4 cấp bảo vệ khác nhau.
- Định vị sự cố phía nguồn, phía tải.
……………………v.v
- Bảo vệ quá dòng cắt nhanh pha-đất (50P/50N).
- Bảo vệ quá dòng cắt có thời gian pha-đất (51P/51N).
- Bảo vệ chạm đất nhạy cảm (SEF-64).
- Đóng lặp lại (79)
- Bảo vệ quá dòng pha có hướng (67P).
- Bảo vệ quá dòng chạm đất có hướng (67N).
- Bảo vệ chạm đất nhạy cảm SEF có hướng (67Ns).
- Bảo vệ quá dòng thứ tự nghịch (46NPS).
- Bảo vệ quá/thấp tần số (81).
- Kiểm tra đồng bộ ( 25).
- Bảo vệ quá/thấp điện áp (27/59)
- Khởi động tải nguội (Cold Load Pickup).
- Khóa đóng khi dòng lớn pha-đất (High Current Lockout)
- Khóa mất điện áp
- Kiểm tra tình trạng ắc quy (Battery test).
- Bảo vệ xâm phạm tải theo hướng cho cả pha và đất.
- Bảo vệ ngăn ngừa ngắt giao cảm.
- Bảo vệ sự cố đứt dây.
- Bảo vệ quá dòng pha và chạm đất với 4 cấp bảo vệ khác nhau.
- Định vị sự cố phía nguồn, phía tải.
……………………v.v
3.3 Chức năng điều khiển, giám sát   Điều khiển và giám sát tại chỗ, từ xa qua máy tính. Có 1 NC, 1NO, 1 DO-NO, 1DO-NC phục vụ tính năng phôi hợp bảo vệ ,giám sát với các thiết bị khác .
Tủ điều khiển tích hợp sẵn giao thức truyền thông với hệ thống SCADA bằng giao thức Modbus hoặc DNP 3.0 hoặc IEC-60870-5-101 và IEC-60870-5-104.
Điều khiển và giám sát tại chỗ, từ xa qua máy tính. Có 1 NC, 1NO , 1 DO-NO, 1DO-NC phục vụ tính năng phôi hợp bảo vệ ,giám sát với các thiết bị khác.
Tủ điều khiển tích hợp sẵn giao thức truyền thông với hệ thống SCADA bằng giao thức Modbus hoặc DNP 3.0 hoặc IEC-60870-5-101 và IEC-60870-5-104.
3.4 Các chức năng đo lường   - Dòng điện các pha A, B, C, N…
- Dòng thứ tự không I0
- Dòng thứ tự thuận I1
- Dòng thứ tự nghịch I2
- Điện áp các pha A, B, C, R, S, T…
- Tần số các pha A, B, C
- Góc dòng điện các pha A, B, C, N
- Góc điện áp các pha A, B, C, R, S, T.
- Giám sát độ hao mòn tiếp điểm đóng cắt các pha A, B, C.
- Đếm vận hành recloser.
- Hệ số công suất A, B, C, N
- Công suất hữu công A, B, C và tổng 3 pha
- Công suất vô công A, B, C và tổng 3 pha.
- Công suất biểu kiến A, B, C và tổng 3 pha…v.v
- Dòng điện các pha A, B, C, N…
- Dòng thứ tự không I0
- Dòng thứ tự thuận I1
- Dòng thứ tự nghịch I2
- Điện áp các pha A, B, C, R, S, T…
- Tần số các pha A, B, C
- Góc dòng điện các pha A, B, C, N
- Góc điện áp các pha A, B, C, R, S, T.
- Giám sát độ hao mòn tiếp điểm đóng cắt các pha A, B, C.
- Đếm vận hành recloser.
- Hệ số công suất A, B, C, N
- Công suất hữu công A, B, C và tổng 3 pha
- Công suất vô công A, B, C và tổng 3 pha.
- Công suất biểu kiến A, B, C và tổng 3 pha…v.v
3.5 Chức năng ghi sự cố, sự kiện  
3.6 Cài đặt chức năng recloser   Tại chỗ bằng bàn phím hoặc phần mềm qua máy tính Tại chỗ bằng bàn phím hoặc phần mềm qua máy tính.
3.7 Vật liệu làm vỏ   Thép không gỉ Thép không gỉ
3.8 Cấp bảo vệ   IP 55 IP 55
3.9 Kích thước (WxHxD) mm 450x890x318 472x890x348
3.10 Trọng lượng kg 63 63
3.11 Nguồn cung cấp   Tủ điều khiển có ắc quy, kèm theo thiết bị nạp cho nguồn 220 VAC, ắc quy nạp đầy đảm bảo cấp nguồn điều khiển (đóng/cắt) tối thiểu trong 10 đến 24 giờ tùy theo điều kiện nhiệt độ môi trường và tải. Tủ điều khiển có ắc quy, kèm theo thiết bị nạp cho nguồn 220 VAC, ắc quy nạp đầy đảm bảo cấp nguồn điều khiển (đóng/cắt) tối thiểu trong 10 đến 24 giờ tùy theo điều kiện nhiệt độ môi trường và tải.
3.12 Điện áp định mức cấp điện cho tủ điều khiển VAC 220 (+ 10% ÷ -15%) 220 (+ 10% ÷ -15%)
3.13 Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp, 1 phút kVrms 2 2
3.14 Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50µs (BIL) kVrms 5 5
3.15 Số nhóm bảo vệ cài đặt   8 (4 RC + 4VIT) 8 (4 RC + 4VIT)
3.16 Cài đặt chức năng   Tại chỗ và từ xa Tại chỗ và từ xa

 

Vui lòng liên hệ : CÔNG TY CỔ PHẦN USAKAN VIỆT NAM
Hotline : 
0886687716
Điện thoại : 0978617363

Recloser 27kV – 630A, -16kA bao gồm:
- Máy cắt kiểu SIREC 27
- Tủ điều khiển kiểu VIT R6
(Bao gồm pin và sạc pin)
- Cáp điều khiển và cáp nguồn
- Phụ kiện lắp đặt trọn bộ trên trụ.
- Kết nổi truyền thông Scada theo IEC 101/104
Nhà sản xuất: SHINSUNG/ Hàn Quốc

Usakan - 21.07.2023

 

 

  •