10. Chụp cách điện Polymer cho chống sét van (LA) – cầu chì tự rơi (FCO):
Phạm vi áp dụng:
Đặc tính kỹ thuật này áp dụng để cách điện cho các đầu cực, các bộ phận mang điện của Cách điện đứng Polymer, Chống sét (LA) – Cầu chì tự rơi (FCO) - Cầu chì tự rơi cắt có tải (LBFCO) khi đấu nối dây vào và ra, tránh các loại động vật, côn trùng hoặc nhành cây ướt tiếp xúc trực tiếp và các đầu cực mang điện tạo nên các sự cố phóng điện không đáng có. Cách điện sẽ là loại cách điện polymer (silicone rubber) có đặc tính kháng nước, chống rạng nứt, chống ăn mòn, và chống lão hóa tốt, lắp đặt ngoài trời, phù hợp để vận hành dưới điều kiện khí hậu nhiệt đới ẩm ướt, vùng biển, sương muối, vùng ô nhiễm công nghiệp, tia tử ngoại (UV)…
Tiêu chuẩn áp dụng
Yêu cầu sản xuất và thử nghiệm theo tiêu chuẩn sau hoặc tiêu chuẩn tương đương: IEC 60707, IEC 62217 và TCVN
Yêu cầu kiểm tra và thử nghiệm:
+ Thử nghiệm điển hình Type tests):
Nhà thầu phải xuất trình theo hồ sơ dự thầu biên bản thử nghiệm điển hình & thử nghiệm thiết kế thực hiện bởi phòng thử nghiệm độc lập trên sản phẩm tương tự sản phẩm chào để chứng minh sản phẩm chào phù hợp với đặc tính kỹ thuật của hồ sơ mời thầu. Biên bản này thực hiện theo tiêu chuẩn IEC 60707, IEC 62217 và TCVN hoặc tiêu chuẩn tương đương, bao gồm các hạng mục:
h. Cấp chống cháy
i. Khả năng chịu nhiệt
j. Khả năng chịu điện áp đánh thủng k. Độ bền xé rách
l. Độ cứng (shore)
m. Thử nghiệm lão hóa thời tiết (Accelerated weathering test) theo IEC 62217
n. Thử nghiệm độ cứng (Hardness test) theo IEC 61952, có so sánh giá trị ban đầu.
Trong trường hợp biên bản thử nghiệm điển hình & thử nghiệm thiết kế được thực hiện bởi nhà sản xuất, kết quả thử nghiệm phải được chứng kiến/chứng nhận bởi đại diện của một đơn vị thử nghiệm độc lập quốc tế (như KEMA, CESI, SGS…) hoặc phòng thử nghiệm của nhà sản xuất được chứng nhận bởi đơn vị chứng nhận quốc tế phù hợp với tiêu chuẩn ISO/IEC 17025.
Biên bản thử nghiệm điển hình & thử nghiệm thiết kế phải trình bày các thông tin sau: (i) Tên, địa chỉ, chữ ký/con dấu của phòng thí nghiệm; (ii) Sản phẩm thử nghiệm, hạng mục thử nghiệm, tiêu chuẩn áp dụng, khách hàng, ngày thử nghiệm, ngày phát hành, nơi thử nghiệm, chi tiết thử nghiệm, phương pháp thử nghiệm, kết quả thử nghiệm,...; (iii) Loại, nhà sản xuất, nước sản xuất của sản phẩm thử nghiệm.
Nếu sản phẩm chào không đáp ứng các yêu cầu thử nghiệm điển hình trên thì sản phẩm chào sẽ bị loại.
+ Thử nghiệm xuất xưởng (Routine tests):
Khi giao hàng, nhà thầu phải cung cấp cho bên mua biên bản thử nghiệm thường xuyên thực hiện bởi nhà sản xuất trên mỗi sản phẩm cung cấp tại nhà máy của nhà sản xuất để chứng minh sản phẩm giao phù hợp với đặc tính kỹ thuật của hợp đồng. Biên bản này thực theo tiêu chuẩn IEC 60707 và TCVN hoặc tiêu chuẩn tương đương, bao gồm các hạng mục:
(b) Kiểm tra ngoại quan
I.3.17.4. Bảng thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn đánh giá:
Stt |
Mô tả |
Đơn vị |
Yêu cầu |
Đề xuất và cam kết của nhà thầu |
1 |
Nhà sản xuất |
|
Nhà thầu ghi rõ |
|
2 |
Nước sản xuất |
|
Nhà thầu ghi rõ |
|
3 |
Mã hiệu |
|
Nhà thầu ghi rõ |
|
4 |
Tiêu chuẩn quản lý chất lượng sản phẩm |
|
ISO 9001 |
|
5 |
Tiêu chuẩn áp dụng |
|
IEC 60707, IEC 62217 và TCVN hoặc tương đương |
|
6 |
Loại |
|
Cách điện sử dụng trên đường dây phân phối trên không 22kV sẽ là loại cách điện Polymer (silicone rubber) có đặc tính kháng nước, chống rạng nứt, chống ăn mòn, và chống lão hóa tốt, lắp đặt ngoài trời, phù hợp để vận hành dưới điều kiện khí hậu nhiệt đới ẩm ướt, vùng biển, sương muối, vùng ô nhiễm công nghiệp, tia tử ngoại (UV)… |
|
7 |
Vật liệu cách điện |
|
Polymer (Silicon rubber) Trên thân cách điện phải có tên của Nhà sản |
|
|
|
|
xuất được đúc nổi. |
|
8 |
Màu cách điện |
|
Xanh / Đỏ / Vàng Để phân biệt 3 pha |
|
9 |
Mục đích sử dụng |
mm |
Chụp cách điện cho các đầu cực, các bộ phận mang điện của Cách điện đứng Chống sét (LA) – Cầu chì tự rơi (FCO) - Cầu chì tự rơi cắt có tải (LBFCO) |
|
10 |
Điện áp làm việc định mức |
kVrms |
0.6 - 36 |
|
11 |
Khả năng chịu nhiệt |
|
250 0C trong 5 giây 250 0C trong 10 phút 135 0C trong 4 giờ |
|
12 |
Cấp chống cháy |
|
FV 0 |
|
13 |
Khả năng chịu điện áp đánh thủng |
kVp |
> 36 KV / 1 phút |
|
14 |
Độ bền xé rách |
KN / m |
15.5 |
|
15 |
Độ cứng (shore) |
|
50 -55 |
|
16 |
Nhiệt độ môi trường tối đa |
0C |
50 |
|
17 |
Độ ẩm môi trường tương đối |
% |
90 |
|
18 |
Bao gói |
|
Cách điện phải được xếp cẩn thận trong thùng carton đảm bảo cách điện không bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển. |
|
Đặc tính kỹ thuật này áp dụng để cách điện cho các đầu cực, các bộ phận mang điện của Cách điện đứng Polymer, Chống sét (LA) – Cầu chì tự rơi (FCO) - Cầu chì tự rơi cắt có tải (LBFCO) khi đấu nối dây vào và ra, tránh các loại động vật, côn trùng hoặc nhành cây ướt tiếp xúc trực tiếp và các đầu cực mang điện tạo nên các sự cố phóng điện không đáng có. Cách điện sẽ là loại cách điện polymer (silicone rubber) có đặc tính kháng nước, chống rạng nứt, chống ăn mòn, và chống lão hóa tốt, lắp đặt ngoài trời, phù hợp để vận hành dưới điều kiện khí hậu nhiệt đới ẩm ướt, vùng biển, sương muối, vùng ô nhiễm công nghiệp, tia tử ngoại (UV)…