Hiện chưa có sản phẩm nào trong giỏ hàng của bạn

Các tỉnh và Thành phố phía Bắc

Các tỉnh và Thành phố phía Bắc

Các tỉnh và Thành phố phía Bắc

Các tỉnh và thành phố thuộc vùng Tây Bắc[sửa | sửa mã nguồn]
  • Mục dân số và diện tích ghi theo số liệu của Tổng cục Thống kê VN trên trang Wikipedia của các tỉnh thành VN.
Stt Tên Tỉnh Tên Tỉnh lỵ
(Trung tâm tỉnh)
Thành phố Thị xã Huyện Dân số
(người)
Diện tích
(km 2)
Mật độ
dân số
(người/km 2)
Biển số xe Mã vùng ĐT
1 Hòa Bình Tp Hòa Bình 1   10 808.200 4.608,7 175 28 0218
2 Sơn La[5] Tp Sơn La 1   11 1.195.107 14.174,4 84 26 0212
3 Điện Biên Tp Điện Biên Phủ 1 1 8 557.400 9.541 58 27 0215
4 Lai Châu Tp Lai Châu 1   7 404.500 9.068,8 44 25 0213
5 Lào Cai Tp Lào Cai 1   8 656.900 6383,9 103 24 0214
6 Yên Bái Tp Yên Bái 1 1 7 771.600 6686.3 115 21 0216
Một số phần của Phú Thọ và 2 tỉnh Lào CaiYên Bái nằm ở hữu ngạn sông Hồng, do dòng sông chạy qua giữa địa phận các tỉnh này, song phạm vi hành chính của vùng Tây Bắc không bao gồm Phú Thọ, đôi khi 2 tỉnh Lào CaiYên Bái cũng được xếp vào Đông Bắc Bộ. Tuy nhiên, hiện nay trụ sở của Ban chỉ đạo Tây Bắc nằm ở Yên Bái, tỉnh lỵ của tỉnh Yên Bái.

 
Các tỉnh thuộc vùng Đông Bắc[sửa | sửa mã nguồn]
  • Mục dân số và diện tích ghi theo số liệu của Tổng cục Thống kê VN trên trang Wikipedia tiếng Việt của các tỉnh thành VN.
Stt Tên Tỉnh Tên Tỉnh lỵ
(Trung tâm tỉnh)
Thành phố Thị xã Huyện Dân số
(người)
Diện tích
(km 2)
Mật độ
dân số
(người/km 2)
Biển số xe Mã vùng ĐT
1 Phú Thọ Việt Trì 1 1 11 1.351.000 3.533.4 382 19 0210
2 Hà Giang Hà Giang 1   10 771.200 7.914,9 97 23 0219
3 Tuyên Quang Tuyên Quang 1   6 746.700 5.867,3 127 22 0207
4 Cao Bằng Cao Bằng 1   12 517.900 6.707,9 77 11 0206
5 Bắc Kạn Bắc Kạn 1   7 330.100 4.859,4 67 97 0209
6 Thái Nguyên Thái Nguyên 2 1 6 1.227.400 3.536,4 347 20 0208
7 Lạng Sơn Lạng Sơn 1   10 751.200 8.320,8 90 12 0205
8 Bắc Giang Bắc Giang 1   9 1.657.600 3.849,7 430 98 0204
9 Quảng Ninh Hạ Long 4 2 8 1.224.600 6.102,3 200 14 0203
Đôi khi Lào Cai và Yên Bái vốn thuộc Vùng tây bắc cũng được xếp vào vùng này.

 
Các tỉnh thành khu vực Bắc Trung Bộ[sửa | sửa mã nguồn]
  • Mục dân số và diện tích ghi theo số liệu của Tổng cục Thống kê VN trên trang Wikipedia tiếng Việt của các tỉnh thành VN.
Stt Tên Tỉnh Tên Tỉnh lỵ
(Trung tâm tỉnh)
Thành phố Thị xã Huyện Dân số
(người)
Diện tích
(km2)
Mật độ
dân số
(người/km2)
Biển số xe Mã vùng ĐT
1 Thanh Hóa Thanh Hóa 2 1 24 3.528.300 11.130,2 317 36 0237
2 Nghệ An Vinh 1 3 17 2.978.700 16.493,7 180 37 0238
3 Hà Tĩnh Hà Tĩnh 1 2 10 1.242.700 5.997,3 207 38 0239
4 Quảng Bình Đồng Hới 1 1 6 863.400 8.065,3 107 73 0232
5 Quảng Trị Đông Hà 1 1 8 612.500 4.739,8 129 74 0233
6 Thừa Thiên
Huế
Huế 1 2 6 1.143.572 5.033,2 227 75 0234
Đô thị Bắc trung bộ:
Các Thành phố: Thanh Hóa , VinhHà Tĩnh , Đồng HớiĐông HàHuếSầm Sơn.

 
Các tỉnh thuộc Đồng bằng sông Hồng[6][sửa | sửa mã nguồn]
  • Mục dân số và diện tích ghi theo số liệu của Tổng cục Thống kê VN trên trang Wikipedia tiếng Việt của các tỉnh thành VN.
Stt Tên Tỉnh
Thành phố
Tên Tỉnh lỵ
(Trung tâm)
Thành phố Thị xã Quận Huyện Dân số
(người)
Diện tích
(km²)
Mật độ
dân số
(người/km²)
Biển số xe Mã vùng ĐT
1 Thành phố
Hà Nội
Quận
Hoàn Kiếm
  1 12 17 10.215.933[7] 3.358,9 3.000 29-33 024
2 Bắc Ninh Bắc Ninh 1 1   6 1.200.200 822,7 1.460 99 0222
3 Hà Nam Phủ Lý 1     5 811.126 860,5 943 90 0226
4 Hải Dương Hải Dương 1 1   10 2.463.890 1.656 1.487 34 0220
5 Thành phố
Hải Phòng
Quận
Lê Chân
    7 8 2.352.000 1.561,7 1.506 15-16 0225
6 Hưng Yên Hưng Yên 1 1   9 1.480.000 926 1.598 89 0221
7 Nam Định Nam Định 1     9 1.839.900 1.652,6 1.113 18 0228
8 Ninh Bình Ninh Bình 2     6 927.000 1.378,1 672 35 0229
9 Thái Bình Thái Bình 1     7 1.790.500 1.570,5 1.140 17 0227
10 Vĩnh Phúc Vĩnh Yên 2     7 1.066.000 1.235,3 863 88 0211
 
Tags:,