Hỗ trợ các mạng di động tại Việt Nam: Viettel, Vinaphone, Mobiphone.. khe lắp SIM ≥ 1; Chức năng bảo mật Zone, DMZ, VLAN, HTTPS, SIM PIN,… Chức năng định tuyến DHCP, Static/Dynamic DNS, Static/Dynamic routing, Port forwarding, NAT;5 Chức năng VPN PPTP, L2TP, OpenVPN, GRE, IPsec,… Giao thức truyền thông Hỗ trợ chuyển đổi giao thức IEC60870-5-104; Điện áp làm việc (12 ÷ 48)VDC.
Mạng viễn thông di động 3G/APN của các nhà cung cấp dịch vụ mạng viễn thông làm kênh truyền kết nối. Các tiêu chuẩn kỹ thuật chính sử dụng mạng di động 3G/APN làm kênh truyền đáp ứng Quy chuẩn QCVN 81:2014/BTTTT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ truy nhập Internet trên mạng Viễn thông di động mặt đất IMT-2000 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành năm 2014.
Thiết bị kết nối APN phải đáp ứng các yêu cầu sau:
TT |
Mô tả |
Đơn vị |
Yêu cầu |
1 |
Hãng sản xuất |
|
Nêu rõ |
2 |
Nước sản xuất/ năm sản xuất |
|
Nêu rõ |
3 |
Mã hiệu |
|
Nêu rõ |
4 |
Biên bản thí nghiệm (Type test) do đơn vị thử nghiệm độc lập cấp |
|
Đáp ứng |
5 |
Thiết bị |
|
Hỗ trợ các mạng di động tại Việt Nam: Viettel, Vinaphone, Mobiphone… |
6 |
Tiêu chuẩn áp dụng |
|
Được thiết kế cho ứng dụng trong môi trường công nghiệp phù hợp với khí hậu nhiệt đới |
7 |
Khe SIM |
|
Tối thiểu 1 |
8 |
Chức năng bảo mật |
|
Zone, DMZ, VLAN, HTTPS, SIM PIN,… |
9 |
Chức năng định tuyến |
|
DHCP, Static/Dynamic DNS, Static/Dynamic routing, Port forwarding, NAT |
10 |
Chức năng VPN |
|
PPTP, L2TP, OpenVPN, GRE, IPsec,… |
11 |
Giao thức truyền thông |
|
Hỗ trợ chuyển đổi IEC60870-5-101 sang IEC60870-5-104 |
12 |
Điện áp làm việc (nguồn DC) |
V |
12÷48 |
|
|
Thách thức môi trường Các sản phẩm Arctic đem lại sự tin tưởng cao khi sử dụng trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt nhờ một khoảng nhiệt độ hoạt động rộng. Các sản phẩm này đã được thử nghiệm và được công nhận ở nhiều điều kiện hoạt động khác nhau – vùng băng giá và tuyết ở phía bắc, và vùng nắng gắt và nhiều bụi của những khu vực khô cằn.
Viola M2M – Giải pháp tất cả trong một Viola không chỉ cung cấp các thiết bị đơn. Chúng tôi còn đem đến giải pháp chìa khoá trao tay M2M cho các hệ thống điều khiển từ xa có độ tin tưởng, khả năng triển khai và duy trì được nâng cao. Mục tiêu “Vạn vật kết nối Internet” là một giải pháp hoàn hảo cho các kết nối được quản lý. Giải pháp của chúng tôi rất đơn giản, linh hoạt và dễ thích ứng với các mô hình kinh doanh khác nhau, và có thể được tích hợp vào các hệ thống hiện có. Viola M2M – Nhà khai thác độc lập Địa chỉ IP của nhà khai thác di động không nhất thiết phải cố định, nhờ vậy mà các thẻ SIM tiêu chuẩn có thể được sử dụng với độ tin cậy cao. Ở M2M, cổng Viola M2M cung cấp địa chỉ IP tĩnh cho tất cả các thiết bị điều khiển từ xa. Do đó tất cả các thiết bị điều khiển từ xa luông có một địa chỉ IP tĩnh – thậm chí nếu địa chỉ được cung cấp bởi nhà khai thác di động là địa chỉ động. |
||||||||||||||
|
|
|||||||||||||||
Cổng giao tiếp Arctic đem đến các kết nối mạng ổn định sử dụng trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt, dễ sử dụng, và có độ bền cao. Nếu quý khách hàng đang hướng đến tích hợp các kết nối từ xa dòng (RS232/485) hoặc các thiết bị Ethernet vào một hệ thống quản lý trung tâm thông qua kết nối GPRS, 3G hoặc 4G. Cổng giao tiếp Arctic chính là sự lựa chọn chính xác của quý vị.
|
|
|||||||||||||||
Cổng giao tiếp không dây Arctic giúp thiết lập một hệ thống giao tiếp ở khoảng cách xa, tốc độ truyền tải dữ liệu cao (lên đến 100Mbps) với mức chi phí hợp lý. Với sự hỗ trợ của các giao tiếp VPN ổn định, định tuyến IP tĩnh, hệ thống tự kiểm tra thông minh, NAT, cổng chuyển tiếp, và một tường lửa dùng để theo dõi lưu lượng IP và khóa các kết nối không mong muốn. Cổng giao tiếp Arctic cung cấp một giải pháp an toàn và đáng tin cậy. |
|
|
|
|
|
CHỨC NĂNG CHÍNH |
PHẦN MỀM |
PHẦN CỨNG |
CỔNG NỐI TIẾP |
GIAO DIỆN MẠNG |
THÔNG TIN ĐẶT HÀNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
▪ Định tuyến IP tĩnh ▪ Dữ liệu nối tiếp qua TCP/IP ▪ Ethernet qua TCP/IP (cầu) ▪ Ứng dụng Viola Patrol dùng để quản lý giao tiếp ▪ Kết nối an toàn với VPN và tường lửa nội bộ ▪ Thiết lập địa chỉ IP tĩnh nhờ Cổng Viola M2M của nhà điều hành di động độc lập ▪ Chức năng tự chuẩn đoán thông minh và tái kết nối tự động ▪ Đúc bằng nhôm có độ bền cao ▪ Tuỳ chọn thiết bị nguồn DIN trên ray |
Giao thức mạng ▪ PPP, IP, ICMP, UDP, TCP, ARP, DNS, DHCP, FTP, TFTP, HTTP VPN ▪ SSH client, Open VPN client, IPSec, L2TP Quản lý ▪ WEB, SSH và bảng điều khiển nối tiếp ▪ Cập nhật từ xa SW Định tuyến liên quan ▪ Định tuyến tĩnh, Proxy ARP ▪ Cổng chuyển tiếp ▪ IP giả/NAT, Tường lửa Kết nối thiết bị nối tiếp ▪ Ứng dụng máy chủ thiết bị |
Môi trường Bộ xử lý ▪ Bộ xử lý 32 bit RISC ▪ Bộ nhớ 128 MB FLASH ▪ Bộ nhớ 128 SDRAM Điện năng ▪ Tiêu chuẩn 12-48 VDC ▪ Điện áp đầu vào ▪ Tiêu thụ điện năng 1 – 5 W ▪ Cầu chì (Tự động) thiết lập ▪ Bảo vệ ESD Khác ▪ Cảm biến nhiệt ▪ Đồng hồ thời gian thực Môi trường Khoảng nhiệt độ: Từ -30 đến +75ºC Từ -40 đến 85ºC Độ ẩm từ 5 đến 85& RH Phê duyệt CE
|
Nối tiếp 1 / Bàn điều khiển ▪ RS-232 DTE, Bộ nối DB-9 ▪ Bộ nối hoàn chỉnh và các tín hiệu modem ▪ Tốc độ 300-460 800 bps ▪ Bit dữ liệu -7 hoặc 8 ▪ Bit dừng -1 hoặc 2 ▪ Bit-không, chẵn, lẻ ▪ Điều khiển luồng-không, RTS/CTS ▪ Bảo vệ – 15kV ESD và mạch ngắn ▪ Bàn điều khiển-RS-232, 19200 bps, 8 bit dữ liệu, 1 bit dừng, không bit chẵn lẻ (8N1) Nối tiếp 2 ▪ RS232/422/485, bộ nối DB-9 ▪ Bộ nối hoàn chỉnh và các tín hiệu modem ▪ Tốc độ 300-460 800 bps ▪ Bit dữ liệu -7 hoặc 8 ▪ Bit dừng -1 hoặc 2 ▪ Bit-không, chẵn, lẻ ▪ Điều khiển luồng-không, RTS/CTS ▪ Bảo vệ – 15 kV ESD và mạch ngắn |
Ethernet ▪ 10/100 Base-T, Shielded RJ-45 ▪ Máy biến áp cách ly 1,5 kV ▪ Ethernet IEEF 802-3 Không dây Cổng Arctic GPRS (C-1220) ▪ GPRS 190/1800/900/850 MHz ▪ Tốc độ truyền dữ liệu GPRS giao diện không khí tối đa 85,6 Kbps Arctic 3G Lite (C-1230) ▪ GPRS/EDGE 1900/1800/900/850 MHz ▪ 3G (WCDMA) 2100/900 MHz ▪ Giao diện không khí HSPA + Tải xuống tối đa 14,4 Mbps – Tải lên tối đa 5,76 Mbps Arctic 3G Lite (C-1240) ▪ GPRS/EDGE 1900/1800/900/850 MHz ▪ 3G (WCDMA) 2100/1900/850 ▪ Giao diện không khí HSPA + Tải xuống tối đa 14,4 Mbps, Tải lên tối đa 5,76 Mbps Arctic LRE Lite (C-1260) ▪ GPRS/EDGE 1900/1800/900/850 MHz ▪ 3G (WCDMA) 2100/1900/900/850 MHz ▪ 4G (LTE) 2600 (dải tần 7)/2100 (dải tần 1)/1800 (dải tần 3)/900 (dải tần 8)/800 (dải tần 20) MHz ▪ Giao diện không khí LTE – Tải xuống tối đa 100 Mbps, Tải lên tối đa 50 Mbps
▪ Kết nối ăng-ten ngoài SMA (50) (gồm ăng-ten phụ) |
Mã số |
Sản phẩm |
|
C-1220 |
Cổng giao tiếp Arctic GPRS |
||||||
C-1230 |
Arctic 3G Lite (Europe) |
||||||
C-1240 |
Arctic 3G Lite (American) |
||||||
|
|||||||
TUỲ CHỌN |
|||||||
Mã số |
Sản phẩm |
||||||
3002 |
Kit ray DIN |
||||||
VÍ DỤ VỀ ỨNG DỤNG |
CẤU HÌNH & QUẢN LÝ |
3010 |
Nguồn (230 VAC/12 VDC) |
||||
3220 |
Kit phụ kiện Arctic |
||||||
▪ Thiết bị nối tiếp và Ethernet có thể được cấu hình không dây vào 1 hệ thống quản lý tập trung ▪ Các ứng dụng và hệ thống an ninh ▪ Máy ghi dữ liệu, PLCs, RTUs, IEDs ▪ Trạm biến áp tự động ▪ Giám sát bằng video (camera IP) ▪ Xử lý nước và nước thải ▪ Giám sát đường ống gas và dầu ▪ Trạm theo dõi thời tiết ▪ Bộ điều khiển thông minh ▪ Hệ thống quản lý giao thông thông minh
|
Có nhiều cách để cấu hình cổng Arctic: ▪ Giao diện đồ hoạ người dùng có thể được sử dụng với một trình duyệt web
▪ Giao diện bàn điều khiển nối tiếp ▪ Viola Patrol – Ứng dụng cho quản lý và giám sát giao tiếp. |
||||||
3551 |
Ăng-ten trong nhà với cáp v2,5 m |
||||||
KÍCH THƯỚC |
|||||||
Thông tin đặt hàng Viola System Ltd. Lemminkäisenkatu 14-18 B Fl-20520 Turku, Phần Lan ĐT: +358(0)20 1226 226 Fax: +358(0)20 1226 220
|
|||||||
|
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG NHANH PHIÊN BẢN 1.1 |
|
|
|
Tài liệu này bao gồm các sản phẩm sau: -Arctic 3G Lite (C-1230), châu Âu -Arctic 3G Lite (C-1240), châu Mỹ -Arctic LTE Lite (C-1260), Châu Âu và Châu Mỹ
Để tham khảo các tài liệu khác, xem tại tại http://www.violasystems.com/docs |
1. Tổng quan
Tài liệu này là một bản mô tả ngắn gọn cách khởi động và cơ chế hoạt động của sản phẩm Arctic. Bao gồm:
• Bộ phận kết nối và công tắc
• Lắp thẻ SIM
• Thiết lập địa chỉ IP bằng cách sử dụng một trình duyệt web
• Cài đặt mạng 3G / LTE
2. Bộ phận kết nối và công tắc
Hình 2. Bảng điều khiển (mặt sau)
|
|
|
1. Đầu nối sử dụng ăng-ten (loại Female) 2. Ăng ten SMA (loại Male) 3. Khe cắm thẻ SIM |
3. Thẻ SIM
Khe cắm thẻ SIM phía sau bảng điều khiển của thiết bị Arctic (xem hình 2). Nhấn nút màu vàng ở khe cắm thẻ SIM để đẩy khay thẻ SIM và lắp thẻ SIM vào khay (hướng lên trên) và đẩy khay thẻ SIM, dứt khoát và cẩn thận để khay không bị bật ra ngoài.
Chú ý! Nếu thẻ SIM của bạn yêu cầu một mã PIN, xin vui lòng không cài đặt các thẻ SIM trước khi bạn thiết lập các thiết lập mã PIN thiết bị Arctic (xem chương 5).
Thẻ SIM có thể khóa lên nếu được thực hiện bằng cách khác.
Cũng xin lưu ý, KHÔNG lắp hoặc tháo thẻ SIM trong khi các thiết bị Arctic đang hoạt động và kết nối với các mạng di động.
4. Thiết lập địa chỉ IP bằng cách sử dụng một trình duyệt web
• Kết nối cáp Ethernet giữa các cổng LAN của thiết bị Arctic với máy tính của bạn.
• Thiết lập cấu hình máy tính của bạn sử dụng cùng 1 địa chỉ IP với thiết bị Arctic ( ví dụ, địa chỉ IP máy tính của bạn là 10.10.10.11 kết nối netmask 255.0.0.0). Kiểm tra bằng lệnh ping.
• Kết nối với các thiết bị Artic bằng cách sử dụng trình duyệt web. Các địa chỉ mặc định của Artic là http: //10.10.10/. Hãy chắc chắn sử dụng https và phải không http (xem hình 3)
Hình 3: Ví dụ trình duyệt http.
Ghi chú: Trình duyệt yêu cầu giấy chứng nhận và có thể bỏ qua vào thời điểm này.
5. Thiết lập mạng không dây
• Đăng nhập vào giao diện người dùng web Arctic bằng cách sử dụng trình duyệt web của bạn
• Tìm đến Network à Mobile WAN (xem hình 4)
Hình 4: Đăng nhập vào giao diện người dùng web Arctic
• Thiết lập Tên điểm truy cập (APN) thích hợp, (thường là INTERNET hoặc operatorname.com). Thiết lập này phụ thuộc vào nhà khai thác di động, vui lòng tham khảo tài liệu hướng dẫn để thiết lập APN chính xác.
• Cài đặt khác nếu cần thiết (thường là mã PIN, tính xác thực, tên người sử dụng và mật khẩu)
• Khởi động lại thiết bị và kiểm tra cài đặt từ System à Status page.
Hình 5: Cài đặt WAN di động